TỪ VỰNG TIẾNG NHẬT CẦN BIẾT KHI MANG THAI Part 3 (CÁC VẤN ĐỀ KHI MANG THAI)
Thuật ngữ trong học phần này (31)
食べづわり(たべづわり)
Nghén ăn (nghén thèm ăn)
頻尿(ひんにょう)
Đi tiểu ít – dắt
肌荒れ(はだあれ)
Da mặt có vấn đề (nổi mụn, da khô, da nhạy cảm… do hóc môn thay đổi)
出血(しゅっけつ)
ra máu/chảy máu
頭痛(ずつう)hay 頭が痛い(あたまがいたい)
Đau đầu
乳首が痛い(ちくびがいたい)
Đau đầu ti
下腹部が痛い(かふくぶがいたい)
Đau bụng dưới
切迫流産(せっぱくりゅうざん)
dọa sảy thai, thường xảy ra trước 3 tháng đầu
異所性妊娠(いしょせいにんしん)hay 子宮外妊娠(しきゅうがいにんしん)
Mang thai ngoài tử cung
稽留流産(けいりゅうりゅうざん)
1 loại sảy thai, thường xảy ra từ tuần 6~10, khi chuẩn đoán tình trạng này thì phải làm phẫu thuật lôi thai nhi ra.
自然流産(しぜんりゅうざん)
Sảy thai tự nhiên
妊娠糖尿病(にんしんとうにょうびょう)
Tiểu đường khi mang thai
妊娠高血圧症候群(にんしんこうけつあつしょうこうぐん)
Bệnh huyết áp cao khi mang thai
妊娠線(にんしんせん)
Dạn da khi mang bầu.
妊娠線予防クリーム(にんしんせんよぼうくりーむ)
Kem bôi chống dạn da
吐きづわり(はきづわり)
Nghén nôn ọe
食欲(しょくよく)がなくなった
mất cảm giác thèm ăn, ăn không ngon miệng
食欲旺盛(しょくよくおうせい)
rất thèm ăn
妊娠悪阻(にんしんおそ)
Đỉnh điểm của nghén (cực nghén)