THÔNG BÁO: IQUIZ SẼ MIỄN PHÍ TOÀN BỘ 100% HỌC, TẠO VÀ LÀM ĐỀ THI, FLASH CARD TỪ NAY TỚI 30/6/2021

N2 - Tính Từ
厳かな
おごそかな Uy nghi, uy nghiêm, trang nghiêm NGHIÊM
花やかな
はなやかな Rực rỡ, tráng lệ, tưng bừng HOA
健やかな
すこやかな Khỏe khoắn KIỆN
和やかな
なごやかな Êm ả, thanh tĩnh, yên bình, êm dịu HÒA, HỌA
にこやかな
にこやかな iềm đạm, ôn hòa, hòa nhã
明るい、明らかな
あかるい、あきらかな Sáng sủa, minh bạch, rõ ràng MINH MINH
鮮やかな
あざやかな Tươi tắn, tươi, chói lọi ,Sặc sỡ, lộng lẫy TIÊN
粋な
いきな Diễm lệ, tráng lệ ,Diện, bảnh bao TÚY
妙な
みょうな Kì cục, lạ lùng, lạ ,Kì diệu, kì lạ DiỆU
清らか な
きよらか な Nước trong sạch, tinh khiết ,Tình yêu trong sáng THANH
遥か な
はるか な Xa xôi, xa vời, khoảng cách lớn
秘かな、密かな
ひそかな、みつかな Lén lút, giấu giếm ,Bước nhẹ nhàng, rón rén BÍ MẬT
盛んな
さかんな Thịnh hành, phát triển rộng ,Lan rộng, tràn lan THỊNH
緩やかな
ゆるやかな Giảm nhẹ, bớt căng thẳng, giảm bớt mức độ HÕAN
愚かな
おろかな Ngu ngốc, đần độn, dại dột NGU, NGỘ
微かな、幽かな
かすかな、かすかな Mờ nhạt, thoáng qua, thoang thoảng VI U
巧みな
たくみな Khéo léo ,Tinh xảo, tinh vi XẢO
滑らか な
なめらか な Trơn, trượt ,Giải quyết trôi chảy, trơn tru HỌAT
品やか な
しなやか な Dẻo, dễ uốn nắn ,Mảnh khảnh, nhỏ nhắn PHẨM
淑やか な
しとやか な Điềm đạm, nhã nhặn, thanh cao THỤC
煌びやかな
きらびやかな Lộng lẫy, lấp lánh, óng ánh ,Nói dứt khoát, dứt khoát
僅か な
わずか な Hiếm, ít, lượng nhỏ
疑わしい
うたがわしい Đáng nghi, hồ nghi NGHI
煩わしい
わずらわしい Phiền muộn, buồn phiền, lo lắng PHIỀN
紛らわしい
まぎらわしい (Màu sắc) nhang nhác ,( từ ngữ) trông giống nhau khó phân biệt ,Chói chang, chói mắt PHÂN
悔しい
くやしい Hậm hực, tức HỐI
恨めしい
うらめしい Căm hờn, thù hằn, căm ghét HẬN
懐かしい
なつかしい Tiếc nhớ, nhớ HÒAI
嘆かわし い
たんかわし い Đau buồn, thương tiếc, đau xót THAN, THÁN
狂おしい
くるおしい Điên cuồng CUỒNG
貧しい
まずしい Nghèo nàn, bần cùng BẦN
乏しい
とぼしい Thiếu thốn, ít, thiếu hụt PHẠP
甚だしい
はなはだしい vô cùng ,rất, lắm (dùng như một phó từ) THẬM
悩ましい
なやましい Lo lắng, dằn vặt, bồn chồn NÃO
卑しい
いやしい Đê tiện, hạ cấp TY
慎ましい
つつましい Thận trọng, cẩn thận ,Nhún ngường, nhũn nhặn THẬN
久し い
ひさしし い Lâu, hồi lâu CỬU
虚しい、空しい
むなしい、むなしい Không hiệu quả, vô tác dụng, không có nội dung HƯ KHÔNG
見苦しい
みぐるしい Hèn, dơ, xấu xí, đáng hổ thẹn KIẾN KHỔ
相応しい
ふさわしい Phù hợp, thích hợp TƯƠNG, TƯỚNG ỨNG
逞し い
ていし い Tráng kiện, cường tráng
芳しい
かんばしい Thơm nức, thơm ngào ngạt ,Thơm tho, tốt đẹp( nghĩa bóng) PHƯƠNG
麗しい
うるわしい Lộng lẫy, diễm lệ, rực rỡ LỆ
華麗な
かれいな Hùng vĩ, hoành tráng ,Chỉn chu, gọn gàng ,Đúng đắn, chính xác(正しい) HOA LỆ
恭しい
うやうやしい Kính cẩn, lễ phép CUNG
浅ましい
あさましい Thê thảm, tồi tệ, thảm hại(嘆かわしい) ,đáng xấu hổ, đáng ngượng, đáng hổ thẹn ,Cực kì, rất, ghê gớm(甚だしい) ,hèn hạ, bủn xỉn, hà tiện THIỂN
夥しい
おびただしい Rất nhiều, cực nhiều, số lượng và mức độ lớn
みすぼらしい
みすぼらしい Hèn hạ, đê tiện, hèn mọn
好ましい
このましい Đáng yêu HẢO, HIẾU
目覚し い
めざまし い Tròn xoe mắt, trợn tròn mắt ,Đáng ngạc nhiên, đáng kinh ngạc MỤC GIÁC
馴れ馴れしい
なれなれしい Suồng sã, thân mật
汚らわしい
けがらわしい Bẩn thỉu, dơ dáy ,Dơ bẩn, (câu chuyện) không đáng nghe, ghê Ô
望まし い
ぼうまし い Khao khát, mong ước VỌNG
待ち遠しい
まちどおしい (Đợi chờ) nôn nóng, (chờ đợi) mỏi mòn, trông chờ ĐÃI VIỄN
うっとうしい
うっとうしい U sầu, u ám, sầu muộn ,Lôi thôi, phiền hà, phiền phức
惜しい
おしい không nỡ,không đành,tiếc. TÍCH
怪しい
あやしい kì lạ,kì quái QUÁI
嬉しい
うれしい vui mừng
可笑しい
おかし い lạ lùng ,không bình thường KHẢ TiẾU
悲しい
かなしい buồn rầu BI
厳しい
きびしい nghiêm khắc NGHIÊM
苦 しい
くるしい đau khổ ,khổ sở KHỔ
詳しい
くわしい chi tiết TƯỜNG
険しい
けわし い nguy hiểm HiỂM
恋しい
こいしい yêu thương LUYẾN
寂しい
さびしい buồn bã (khung cảnh buồn bã) TỊCH
親しい
したしい thân thiện THÂN
涼しい
すずし い mát mẻ (khí hậu) LƯƠNG
正しい
ただしい phải ,đúng CHÍNH
楽しい
たのし い vui vẻ,vui nhộn (khung cảnh vui nhộn) NHẠC, LẠC
激しい
はげしい mạnh bạo ,dữ dội KÍCH, KHÍCH
等しい
ひとしい công bằng ,bằng nhau ĐẲNG
眩しい
まぶしい chói mắt (ánh sáng)
優 しい
やさしい hiền từ (tính cách) ƯU
易しい
やさしい dễ dàng DỊ, DỊCH
新しい
あたらしい mới TÂN
勇ましい
いさましい dũng mãnh,dũng cảm DŨNG
忙 しい
いそがしい bận rộn MANG
恐ろしい
おそろしい đáng sợ,khiếp sợ KHỦNG
大人しい
おとなしい chăm chỉ ,đàng hoàng (như người lớn) ĐẠI NHÂN
騒がしい
さわがし い làm ầm ĩ,gây ồn ào TAO
頼もしい
たのもしい đáng tin cậy LẠI
恥ずかしい
はずかしい xấu hổ SỈ
難しい
む ずかしい khó NẠN
珍しい
めずらしい kì lạ,hiếm có TRÂN
喧しい
やかましい náo động,gây mất trật tự
厚かましい
あつかましい trơ trẽn (mặt dày) HẬU
慌 しい
あわただしい vội vàng,hấp tấp HỎANG
羨ましい
うらやましい ghen tị,thèm muốn được như thế
可愛らしい
かわいらしい dễ thương, đáng yêu KHẢ ÁI
憎らしい
にくらし い dễ ghét, đáng ghét TĂNG
図々しい
ずうずうしい làm ngơ, thản nhiên, coi như không có chuyện gì ĐỒ
騒々しい
そうぞうしい ầm ĩ,huyên náo TAO
そ そっかしい
そ そっかしい hậu đậu, bất cẩn ,cẩu thả ,sơ ý
馬鹿らしい
ばからしい dại dột ,ngốc nghếch ,vô ích, vô tác dụng MÃ
若々しい
わかわかしい trẻ trung NHƯỢC
濃い
こい đặc (chất lỏng) ,đậm ,thẫm ( màu sắc) , nồng ( vị ) NÙNG
薄い
うす い mỏng ,loãng (chất lỏng) BẠC
厚い
あつい dày HẬU
浅い
あさい nông ,cạn THIỂN
深い
ふかい sâu THÂM
暑い
あつい nóng (khí hậu) THỬ
寒い
さむ い lạnh (khí hậu) HÀN
熱い
あつい nóng (nhiệt độ) NHIỆT
緩い
ゆる い nguội (nhiệt độ) HÕAN
荒い
あらい hung bạo ,hung tợn (tính tình) ,dữ dội (con sóng ) HOANG
美味い
うまい tốt đẹp ,giỏi MỸ VỊ
偉い
えらい tự hào ,kiêu hãnh VĨ
遅い
おそい chậm ,trễ ,muộn TRÌ
早い
はやい sớm TẢO
速 い
はやい nhanh TỐC
長い
ながい dài (kích thước) ,lâu (thời gian) TRƯỜNG, TRƯỞNG
短 い
みじかい ngắn (kích thước) ĐỎAN
重い
おもい nặng TRỌNG, TRÙNG
軽い
かる い nhẹ KHINH
硬い、堅い、固い
かたい cứng ,rắn NGẠNH KIÊN CỐ
痒い
かゆい ngứa ngáy
辛 い
からい cay (vị) TÂN
塩辛い
しおからい mặn (vị) DIÊM TÂN
苦い
にがい đắng (vị) KHỔ
甘い
あまい ngọt CAM
酸っぱい
すっぱい chua (vị) TÁN
渋い
しぶ い chát (vi)̣ ,sưng sỉa, cau có (thái độ) ,(dao) cùn SÁP
鋭い
す るどい mạnh ,sắc ,nhọn (dao kiếm) NHUỆ
きつい
きつい chật hẹp, chật (quần áo) ,chật vật, eo hẹp (kinh tế )
ぬるい
ぬるい lỏng lẻo ,lỏng
清い
きよ い trong trẻo ,tinh khiết THANH
臭い
くさい hôi thối XÚ
暗い
くら い tối ,âm u ÁM
煙い
けむい khó thở (do khói ) YÊN
凄い
すごい tuyệt vời , khủng, ghê gớm (khen ngợi)
狭い
せまい chật ,hẹp (diện tích) HIỆP
広い
ひろい rộng, rộng rãi (diện tích) QUẢNG
低い
ひく い thấp (mức độ ) ĐÊ
安い
やすい rẻ (giá cả) AN, YÊN
高い
たか い cao (mức độ ) ,đắt (giá cả) CAO
近い
ちかい gần CÂ?N
遠い
とお い xa, xa xôi VIỄN
強い
つよい mạnh , khỏe CƯỜNG, CƯỠNG(MiỄN)
弱い
よわい yếu, yếu ớt NHƯỢC
諄い
くどい bướng bỉnh ,hợm hĩnh
狡い
ずるい xảo trá , gian trá
憎い
にくい khó gần ,dễ ghét TĂNG
醜 い
みにくい xấu xí ,khó coi XÚ
辛い
つらい chán ,nhàm chán TÂN
面白い
おもし ろい thú vị , hài hước (tính cách) DIỆN BẠCH
鈍い
のろい bình chân như vại ,chậm chạp ĐỘN
賢い
かしこい thông minh ,linh hoạt, lanh lẹ HIỀN
酷い
ひど い nghiêm trọng ,trầm trọng KHỐC
太い
ふとい béo ,mập THÁI
細い
ほそ い thon thả (dáng người) ,thon dài TẾ
まずい
まずい dở , không ngon (vị )
丸い
まるい tròn HÒAN
若い
わかい trẻ NHƯỢC
眠い
ねむい buồn ngủ MIÊN
危 うい
あやうい nguy hiểm ,suýt nữa thì.... NGUY
煩い
うるさい ồn ào ,náo động (âm thanh) ,lắm chuyện,hay gây sự (tính cách)
青白い
あおじろい xanh nhạt THANH BẠCH
薄 暗い
うすぐらい mờ ảo ,tối âm u BẠC ÁM
蒸し暑い
むしあつい nóng bức ,nóng ẩm CHƯNG THỬ
物 凄い
ものすごい ghê gớm ,khung khiếp (khen ngợi) VẬT
力強い
ちからづよい khỏe ,mạnh LỰC CƯỜNG, CƯỠNG(MiỄN)
面倒くさい
めんどうくさい phức tạp, phiền phức, rắc rối DIỆN ĐẢO
すばしこい・すばしっこい
すばしこい・すばしっこい Nhanh nhẹn, thoăn thoắt
しぶとい
しぶとい Gồng mình, gồng người lên, lấy hết sức
あくどい
あくどい Màu sắc choe choét, lòe loẹt ,khéo quá mức, quá quắt
きもい
きもい Ghê, ghê tởm
だる い
だる い Mỏi, mệt mỏi
くすぐったい
くすぐったい Lôi thôi, luộm thuộm ,Ngứa ngáy, ngứa
脆い
もろい Giòn, dễ gãy, dễ đổ vỡ
涙もろ い
なみだもろ い Dễ xúc động, dễ rơi lệ LỤY, LỆ
貴い、尊い
とうとい、とうとい Quí, quí hiếm, đắt giá QUÝ TÔN
粗い
あらい Hành động thô thiển, cục mịch ,Vải thô, nhám, ráp, chất xơ THÔ
荒い、荒っぽい
あらい、あらっぽい Hung tợn, sóng dữ dội ,Hành động thô thiển, thô bạo HOANG HOANG
酸い、酸っぱい
すい、すっぱい Chua TÁN TÁN
淡い
あわい Phù du, thoáng qua ,Cảnh sắc mờ nhạt, lạt, nhợt ĐẠM
疎かな、疎い
おろそかな、うとい Học qua loa, mau chóng ,Làm qua quít, sơ sơ ,Sơ sài, làm sơ qua SƠ SƠ
名高い
なだかい Nổi tiếng, nổi danh DANH CAO
安っぽい
やすっぽい Trông rẻ rúm, trông không đẹp ,Suy nghĩ rẻ rúm, nông cạn AN, YÊN
決まり悪い
きまりわるい Xấu hổ, hổ thẹn ,Luộm thuộm, lôi thôi QUYẾT ÁC
容易い
たやすい Dễ, dễ dàng, dễ làm ,Cẩu thả, sơ ý DUNG DỊ, DỊCH
穏やかな
おだやか êm ả ,êm đềm ỔN
朗らかな
ほがらか tươi tắn ,vui vẻ ,khỏe khoắn (tính cách) ,tươi mát ,trong sáng (cảm giác ) ,yên bình,yên tĩnh LÃNG
なだらかな
なだらかな thoai thoải (dốc ,đường đi ) ,lưu loát ,trôi chảy (nói)
爽やかな
さわやか tỉnh táo ,mát mẻ ,sảng khoái (cảm giác ) ,trong trẻo ,lưu loát (nói)
厄介な
やっかい phiền muộn ÁCH GIỚI
惨めな
みじ め thảm thiết ,thê thảm THẢM
哀れな
あわれ đáng thương AI
我がまま
わがま ま bướng bỉnh ,ngoan cố NGÃ
潔い
いさぎよい Trong sạch, tinh khiết, trong sáng KHIẾT
醜い
みにくい Xấu xí, khó nhìn XÚ
情けない
なさけない Xót, thông cảm ,Từ bi, tử tế TÌNH
平たい
ひらたい Bằng phẳng, phẳng ,Nói ̣bình dị, bình dân BÌNH
切な い
せつな い Đau buồn, đau khổ, đau đớn THIẾT
素早い
すばやい Thoăn thoắt, nhanh nhẹn TỐ TẢO
煙い、煙たい
けむい、けむたい Khó thở vì khói, nghẹt thở ,Khói mù mịt YÊN YÊN
儚い
はかない mơ hồ, chẳng ra hồn ,Vô ích, ngu ngốc, không đâu vào đâu(愚か・無益) ,(Cuộc đời) ngắn ngủi, nhất thời ,Dễ vỡ, dễ tan vỡ, hèn mọn, nhỏ mọn(みずぼらしい)
欲深 い
よくぶか い Tham lam, ham muốn nhiều thứ, tham vọng DỤC THÂM
生臭 い
なまぐさ い Tanh, ôi tanh ,Tham vọng, đầy tính toán, mưu tính ,Kì quái, kì lạ, quái đản(怪しげな) SINH XÚ
生温い
なまぬるい (Nước) nguội, nhiệt độ giảm ,Mập mờ, không rõ ràng ,Buông lỏng, lỏng lẻo, (xử lí) chưa chặt chẽ SINH ÔN
快い
こころよい Sảng khoái, vui vẻ, tươi tắn KHÓAI
心強い
こころづよい Mạnh mẽ, cứng cỏi, có nghị lực TĂM CƯỜNG, CƯỠNG(MiỄN)
心細い
こころぼそい Trơ trọi, bơ vơ, không nơi nương tựa ,Làm ngã lòng, làm nản lòng TĂM TẾ
1 / 203

Tạo bởi

Boku Wa Kuma

Thuật ngữ trong học phần này (203)
厳かな
おごそかな Uy nghi, uy nghiêm, trang nghiêm NGHIÊM
花やかな
はなやかな Rực rỡ, tráng lệ, tưng bừng HOA
健やかな
すこやかな Khỏe khoắn KIỆN
和やかな
なごやかな Êm ả, thanh tĩnh, yên bình, êm dịu HÒA, HỌA
にこやかな
にこやかな iềm đạm, ôn hòa, hòa nhã
明るい、明らかな
あかるい、あきらかな Sáng sủa, minh bạch, rõ ràng MINH MINH
鮮やかな
あざやかな Tươi tắn, tươi, chói lọi ,Sặc sỡ, lộng lẫy TIÊN
粋な
いきな Diễm lệ, tráng lệ ,Diện, bảnh bao TÚY
妙な
みょうな Kì cục, lạ lùng, lạ ,Kì diệu, kì lạ DiỆU
清らか な
きよらか な Nước trong sạch, tinh khiết ,Tình yêu trong sáng THANH
遥か な
はるか な Xa xôi, xa vời, khoảng cách lớn
秘かな、密かな
ひそかな、みつかな Lén lút, giấu giếm ,Bước nhẹ nhàng, rón rén BÍ MẬT
盛んな
さかんな Thịnh hành, phát triển rộng ,Lan rộng, tràn lan THỊNH
緩やかな
ゆるやかな Giảm nhẹ, bớt căng thẳng, giảm bớt mức độ HÕAN
愚かな
おろかな Ngu ngốc, đần độn, dại dột NGU, NGỘ
微かな、幽かな
かすかな、かすかな Mờ nhạt, thoáng qua, thoang thoảng VI U
巧みな
たくみな Khéo léo ,Tinh xảo, tinh vi XẢO
滑らか な
なめらか な Trơn, trượt ,Giải quyết trôi chảy, trơn tru HỌAT
品やか な
しなやか な Dẻo, dễ uốn nắn ,Mảnh khảnh, nhỏ nhắn PHẨM
淑やか な
しとやか な Điềm đạm, nhã nhặn, thanh cao THỤC
煌びやかな
きらびやかな Lộng lẫy, lấp lánh, óng ánh ,Nói dứt khoát, dứt khoát
僅か な
わずか な Hiếm, ít, lượng nhỏ
疑わしい
うたがわしい Đáng nghi, hồ nghi NGHI
煩わしい
わずらわしい Phiền muộn, buồn phiền, lo lắng PHIỀN
紛らわしい
まぎらわしい (Màu sắc) nhang nhác ,( từ ngữ) trông giống nhau khó phân biệt ,Chói chang, chói mắt PHÂN
悔しい
くやしい Hậm hực, tức HỐI
恨めしい
うらめしい Căm hờn, thù hằn, căm ghét HẬN
懐かしい
なつかしい Tiếc nhớ, nhớ HÒAI
嘆かわし い
たんかわし い Đau buồn, thương tiếc, đau xót THAN, THÁN
狂おしい
くるおしい Điên cuồng CUỒNG
貧しい
まずしい Nghèo nàn, bần cùng BẦN
乏しい
とぼしい Thiếu thốn, ít, thiếu hụt PHẠP
甚だしい
はなはだしい vô cùng ,rất, lắm (dùng như một phó từ) THẬM
悩ましい
なやましい Lo lắng, dằn vặt, bồn chồn NÃO
卑しい
いやしい Đê tiện, hạ cấp TY
慎ましい
つつましい Thận trọng, cẩn thận ,Nhún ngường, nhũn nhặn THẬN
久し い
ひさしし い Lâu, hồi lâu CỬU
虚しい、空しい
むなしい、むなしい Không hiệu quả, vô tác dụng, không có nội dung HƯ KHÔNG
見苦しい
みぐるしい Hèn, dơ, xấu xí, đáng hổ thẹn KIẾN KHỔ
相応しい
ふさわしい Phù hợp, thích hợp TƯƠNG, TƯỚNG ỨNG
逞し い
ていし い Tráng kiện, cường tráng
芳しい
かんばしい Thơm nức, thơm ngào ngạt ,Thơm tho, tốt đẹp( nghĩa bóng) PHƯƠNG
麗しい
うるわしい Lộng lẫy, diễm lệ, rực rỡ LỆ
華麗な
かれいな Hùng vĩ, hoành tráng ,Chỉn chu, gọn gàng ,Đúng đắn, chính xác(正しい) HOA LỆ
恭しい
うやうやしい Kính cẩn, lễ phép CUNG
浅ましい
あさましい Thê thảm, tồi tệ, thảm hại(嘆かわしい) ,đáng xấu hổ, đáng ngượng, đáng hổ thẹn ,Cực kì, rất, ghê gớm(甚だしい) ,hèn hạ, bủn xỉn, hà tiện THIỂN
夥しい
おびただしい Rất nhiều, cực nhiều, số lượng và mức độ lớn
みすぼらしい
みすぼらしい Hèn hạ, đê tiện, hèn mọn
好ましい
このましい Đáng yêu HẢO, HIẾU
目覚し い
めざまし い Tròn xoe mắt, trợn tròn mắt ,Đáng ngạc nhiên, đáng kinh ngạc MỤC GIÁC
馴れ馴れしい
なれなれしい Suồng sã, thân mật
汚らわしい
けがらわしい Bẩn thỉu, dơ dáy ,Dơ bẩn, (câu chuyện) không đáng nghe, ghê Ô
望まし い
ぼうまし い Khao khát, mong ước VỌNG
待ち遠しい
まちどおしい (Đợi chờ) nôn nóng, (chờ đợi) mỏi mòn, trông chờ ĐÃI VIỄN
うっとうしい
うっとうしい U sầu, u ám, sầu muộn ,Lôi thôi, phiền hà, phiền phức
惜しい
おしい không nỡ,không đành,tiếc. TÍCH
怪しい
あやしい kì lạ,kì quái QUÁI
嬉しい
うれしい vui mừng
可笑しい
おかし い lạ lùng ,không bình thường KHẢ TiẾU
悲しい
かなしい buồn rầu BI
厳しい
きびしい nghiêm khắc NGHIÊM
苦 しい
くるしい đau khổ ,khổ sở KHỔ
詳しい
くわしい chi tiết TƯỜNG
険しい
けわし い nguy hiểm HiỂM
恋しい
こいしい yêu thương LUYẾN
寂しい
さびしい buồn bã (khung cảnh buồn bã) TỊCH
親しい
したしい thân thiện THÂN
涼しい
すずし い mát mẻ (khí hậu) LƯƠNG
正しい
ただしい phải ,đúng CHÍNH
楽しい
たのし い vui vẻ,vui nhộn (khung cảnh vui nhộn) NHẠC, LẠC
激しい
はげしい mạnh bạo ,dữ dội KÍCH, KHÍCH
等しい
ひとしい công bằng ,bằng nhau ĐẲNG
眩しい
まぶしい chói mắt (ánh sáng)
優 しい
やさしい hiền từ (tính cách) ƯU
易しい
やさしい dễ dàng DỊ, DỊCH
新しい
あたらしい mới TÂN
勇ましい
いさましい dũng mãnh,dũng cảm DŨNG
忙 しい
いそがしい bận rộn MANG
恐ろしい
おそろしい đáng sợ,khiếp sợ KHỦNG
大人しい
おとなしい chăm chỉ ,đàng hoàng (như người lớn) ĐẠI NHÂN
騒がしい
さわがし い làm ầm ĩ,gây ồn ào TAO
頼もしい
たのもしい đáng tin cậy LẠI
恥ずかしい
はずかしい xấu hổ SỈ
難しい
む ずかしい khó NẠN
珍しい
めずらしい kì lạ,hiếm có TRÂN
喧しい
やかましい náo động,gây mất trật tự
厚かましい
あつかましい trơ trẽn (mặt dày) HẬU
慌 しい
あわただしい vội vàng,hấp tấp HỎANG
羨ましい
うらやましい ghen tị,thèm muốn được như thế
可愛らしい
かわいらしい dễ thương, đáng yêu KHẢ ÁI
憎らしい
にくらし い dễ ghét, đáng ghét TĂNG
図々しい
ずうずうしい làm ngơ, thản nhiên, coi như không có chuyện gì ĐỒ
騒々しい
そうぞうしい ầm ĩ,huyên náo TAO
そ そっかしい
そ そっかしい hậu đậu, bất cẩn ,cẩu thả ,sơ ý
馬鹿らしい
ばからしい dại dột ,ngốc nghếch ,vô ích, vô tác dụng MÃ
若々しい
わかわかしい trẻ trung NHƯỢC
濃い
こい đặc (chất lỏng) ,đậm ,thẫm ( màu sắc) , nồng ( vị ) NÙNG
薄い
うす い mỏng ,loãng (chất lỏng) BẠC
厚い
あつい dày HẬU
浅い
あさい nông ,cạn THIỂN
深い
ふかい sâu THÂM
暑い
あつい nóng (khí hậu) THỬ
寒い
さむ い lạnh (khí hậu) HÀN
熱い
あつい nóng (nhiệt độ) NHIỆT
緩い
ゆる い nguội (nhiệt độ) HÕAN
荒い
あらい hung bạo ,hung tợn (tính tình) ,dữ dội (con sóng ) HOANG
美味い
うまい tốt đẹp ,giỏi MỸ VỊ
偉い
えらい tự hào ,kiêu hãnh VĨ
遅い
おそい chậm ,trễ ,muộn TRÌ
早い
はやい sớm TẢO
速 い
はやい nhanh TỐC
長い
ながい dài (kích thước) ,lâu (thời gian) TRƯỜNG, TRƯỞNG
短 い
みじかい ngắn (kích thước) ĐỎAN
重い
おもい nặng TRỌNG, TRÙNG
軽い
かる い nhẹ KHINH
硬い、堅い、固い
かたい cứng ,rắn NGẠNH KIÊN CỐ
痒い
かゆい ngứa ngáy
辛 い
からい cay (vị) TÂN
塩辛い
しおからい mặn (vị) DIÊM TÂN
苦い
にがい đắng (vị) KHỔ
甘い
あまい ngọt CAM
酸っぱい
すっぱい chua (vị) TÁN
渋い
しぶ い chát (vi)̣ ,sưng sỉa, cau có (thái độ) ,(dao) cùn SÁP
鋭い
す るどい mạnh ,sắc ,nhọn (dao kiếm) NHUỆ
きつい
きつい chật hẹp, chật (quần áo) ,chật vật, eo hẹp (kinh tế )
ぬるい
ぬるい lỏng lẻo ,lỏng
清い
きよ い trong trẻo ,tinh khiết THANH
臭い
くさい hôi thối XÚ
暗い
くら い tối ,âm u ÁM
煙い
けむい khó thở (do khói ) YÊN
凄い
すごい tuyệt vời , khủng, ghê gớm (khen ngợi)
狭い
せまい chật ,hẹp (diện tích) HIỆP
広い
ひろい rộng, rộng rãi (diện tích) QUẢNG
低い
ひく い thấp (mức độ ) ĐÊ
安い
やすい rẻ (giá cả) AN, YÊN
高い
たか い cao (mức độ ) ,đắt (giá cả) CAO
近い
ちかい gần CÂ?N
遠い
とお い xa, xa xôi VIỄN
強い
つよい mạnh , khỏe CƯỜNG, CƯỠNG(MiỄN)
弱い
よわい yếu, yếu ớt NHƯỢC
諄い
くどい bướng bỉnh ,hợm hĩnh
狡い
ずるい xảo trá , gian trá
憎い
にくい khó gần ,dễ ghét TĂNG
醜 い
みにくい xấu xí ,khó coi XÚ
辛い
つらい chán ,nhàm chán TÂN
面白い
おもし ろい thú vị , hài hước (tính cách) DIỆN BẠCH
鈍い
のろい bình chân như vại ,chậm chạp ĐỘN
賢い
かしこい thông minh ,linh hoạt, lanh lẹ HIỀN
酷い
ひど い nghiêm trọng ,trầm trọng KHỐC
太い
ふとい béo ,mập THÁI
細い
ほそ い thon thả (dáng người) ,thon dài TẾ
まずい
まずい dở , không ngon (vị )
丸い
まるい tròn HÒAN
若い
わかい trẻ NHƯỢC
眠い
ねむい buồn ngủ MIÊN
危 うい
あやうい nguy hiểm ,suýt nữa thì.... NGUY
煩い
うるさい ồn ào ,náo động (âm thanh) ,lắm chuyện,hay gây sự (tính cách)
青白い
あおじろい xanh nhạt THANH BẠCH
薄 暗い
うすぐらい mờ ảo ,tối âm u BẠC ÁM
蒸し暑い
むしあつい nóng bức ,nóng ẩm CHƯNG THỬ
物 凄い
ものすごい ghê gớm ,khung khiếp (khen ngợi) VẬT
力強い
ちからづよい khỏe ,mạnh LỰC CƯỜNG, CƯỠNG(MiỄN)
面倒くさい
めんどうくさい phức tạp, phiền phức, rắc rối DIỆN ĐẢO
すばしこい・すばしっこい
すばしこい・すばしっこい Nhanh nhẹn, thoăn thoắt
しぶとい
しぶとい Gồng mình, gồng người lên, lấy hết sức
あくどい
あくどい Màu sắc choe choét, lòe loẹt ,khéo quá mức, quá quắt
きもい
きもい Ghê, ghê tởm
だる い
だる い Mỏi, mệt mỏi
くすぐったい
くすぐったい Lôi thôi, luộm thuộm ,Ngứa ngáy, ngứa
脆い
もろい Giòn, dễ gãy, dễ đổ vỡ
涙もろ い
なみだもろ い Dễ xúc động, dễ rơi lệ LỤY, LỆ
貴い、尊い
とうとい、とうとい Quí, quí hiếm, đắt giá QUÝ TÔN
粗い
あらい Hành động thô thiển, cục mịch ,Vải thô, nhám, ráp, chất xơ THÔ
荒い、荒っぽい
あらい、あらっぽい Hung tợn, sóng dữ dội ,Hành động thô thiển, thô bạo HOANG HOANG
酸い、酸っぱい
すい、すっぱい Chua TÁN TÁN
淡い
あわい Phù du, thoáng qua ,Cảnh sắc mờ nhạt, lạt, nhợt ĐẠM
疎かな、疎い
おろそかな、うとい Học qua loa, mau chóng ,Làm qua quít, sơ sơ ,Sơ sài, làm sơ qua SƠ SƠ
名高い
なだかい Nổi tiếng, nổi danh DANH CAO
安っぽい
やすっぽい Trông rẻ rúm, trông không đẹp ,Suy nghĩ rẻ rúm, nông cạn AN, YÊN
決まり悪い
きまりわるい Xấu hổ, hổ thẹn ,Luộm thuộm, lôi thôi QUYẾT ÁC
容易い
たやすい Dễ, dễ dàng, dễ làm ,Cẩu thả, sơ ý DUNG DỊ, DỊCH
穏やかな
おだやか êm ả ,êm đềm ỔN
朗らかな
ほがらか tươi tắn ,vui vẻ ,khỏe khoắn (tính cách) ,tươi mát ,trong sáng (cảm giác ) ,yên bình,yên tĩnh LÃNG
なだらかな
なだらかな thoai thoải (dốc ,đường đi ) ,lưu loát ,trôi chảy (nói)
爽やかな
さわやか tỉnh táo ,mát mẻ ,sảng khoái (cảm giác ) ,trong trẻo ,lưu loát (nói)
厄介な
やっかい phiền muộn ÁCH GIỚI
惨めな
みじ め thảm thiết ,thê thảm THẢM
哀れな
あわれ đáng thương AI
我がまま
わがま ま bướng bỉnh ,ngoan cố NGÃ
潔い
いさぎよい Trong sạch, tinh khiết, trong sáng KHIẾT
醜い
みにくい Xấu xí, khó nhìn XÚ
情けない
なさけない Xót, thông cảm ,Từ bi, tử tế TÌNH
平たい
ひらたい Bằng phẳng, phẳng ,Nói ̣bình dị, bình dân BÌNH
切な い
せつな い Đau buồn, đau khổ, đau đớn THIẾT
素早い
すばやい Thoăn thoắt, nhanh nhẹn TỐ TẢO
煙い、煙たい
けむい、けむたい Khó thở vì khói, nghẹt thở ,Khói mù mịt YÊN YÊN
儚い
はかない mơ hồ, chẳng ra hồn ,Vô ích, ngu ngốc, không đâu vào đâu(愚か・無益) ,(Cuộc đời) ngắn ngủi, nhất thời ,Dễ vỡ, dễ tan vỡ, hèn mọn, nhỏ mọn(みずぼらしい)
欲深 い
よくぶか い Tham lam, ham muốn nhiều thứ, tham vọng DỤC THÂM
生臭 い
なまぐさ い Tanh, ôi tanh ,Tham vọng, đầy tính toán, mưu tính ,Kì quái, kì lạ, quái đản(怪しげな) SINH XÚ
生温い
なまぬるい (Nước) nguội, nhiệt độ giảm ,Mập mờ, không rõ ràng ,Buông lỏng, lỏng lẻo, (xử lí) chưa chặt chẽ SINH ÔN
快い
こころよい Sảng khoái, vui vẻ, tươi tắn KHÓAI
心強い
こころづよい Mạnh mẽ, cứng cỏi, có nghị lực TĂM CƯỜNG, CƯỠNG(MiỄN)
心細い
こころぼそい Trơ trọi, bơ vơ, không nơi nương tựa ,Làm ngã lòng, làm nản lòng TĂM TẾ