Thuật ngữ trong học phần này (203)
厳かな
おごそかな
Uy nghi, uy nghiêm, trang nghiêm NGHIÊM
花やかな
はなやかな
Rực rỡ, tráng lệ, tưng bừng HOA
健やかな
すこやかな
Khỏe khoắn KIỆN
和やかな
なごやかな
Êm ả, thanh tĩnh, yên bình, êm dịu HÒA, HỌA
にこやかな
にこやかな
iềm đạm, ôn hòa, hòa nhã
明るい、明らかな
あかるい、あきらかな
Sáng sủa, minh bạch, rõ ràng MINH MINH
鮮やかな
あざやかな
Tươi tắn, tươi, chói lọi ,Sặc sỡ, lộng lẫy TIÊN
粋な
いきな
Diễm lệ, tráng lệ ,Diện, bảnh bao TÚY
妙な
みょうな
Kì cục, lạ lùng, lạ ,Kì diệu, kì lạ DiỆU
清らか な
きよらか な
Nước trong sạch, tinh khiết ,Tình yêu trong sáng THANH
遥か な
はるか な
Xa xôi, xa vời, khoảng cách lớn
秘かな、密かな
ひそかな、みつかな
Lén lút, giấu giếm ,Bước nhẹ nhàng, rón rén BÍ MẬT
盛んな
さかんな
Thịnh hành, phát triển rộng ,Lan rộng, tràn lan THỊNH
緩やかな
ゆるやかな
Giảm nhẹ, bớt căng thẳng, giảm bớt mức độ HÕAN
愚かな
おろかな
Ngu ngốc, đần độn, dại dột NGU, NGỘ
微かな、幽かな
かすかな、かすかな
Mờ nhạt, thoáng qua, thoang thoảng VI U
巧みな
たくみな
Khéo léo ,Tinh xảo, tinh vi XẢO
滑らか な
なめらか な
Trơn, trượt ,Giải quyết trôi chảy, trơn tru HỌAT
品やか な
しなやか な
Dẻo, dễ uốn nắn ,Mảnh khảnh, nhỏ nhắn PHẨM
淑やか な
しとやか な
Điềm đạm, nhã nhặn, thanh cao THỤC
煌びやかな
きらびやかな
Lộng lẫy, lấp lánh, óng ánh ,Nói dứt khoát, dứt khoát
僅か な
わずか な
Hiếm, ít, lượng nhỏ
疑わしい
うたがわしい
Đáng nghi, hồ nghi NGHI
煩わしい
わずらわしい
Phiền muộn, buồn phiền, lo lắng PHIỀN
紛らわしい
まぎらわしい
(Màu sắc) nhang nhác ,( từ ngữ) trông giống nhau khó phân biệt ,Chói chang, chói mắt PHÂN
悔しい
くやしい
Hậm hực, tức HỐI
恨めしい
うらめしい
Căm hờn, thù hằn, căm ghét HẬN
懐かしい
なつかしい
Tiếc nhớ, nhớ HÒAI
嘆かわし い
たんかわし い
Đau buồn, thương tiếc, đau xót THAN, THÁN
狂おしい
くるおしい
Điên cuồng CUỒNG
貧しい
まずしい
Nghèo nàn, bần cùng BẦN
乏しい
とぼしい
Thiếu thốn, ít, thiếu hụt PHẠP
甚だしい
はなはだしい
vô cùng ,rất, lắm (dùng như một phó từ) THẬM
悩ましい
なやましい
Lo lắng, dằn vặt, bồn chồn NÃO
卑しい
いやしい
Đê tiện, hạ cấp TY
慎ましい
つつましい
Thận trọng, cẩn thận ,Nhún ngường, nhũn nhặn THẬN
久し い
ひさしし い
Lâu, hồi lâu CỬU
虚しい、空しい
むなしい、むなしい
Không hiệu quả, vô tác dụng, không có nội dung HƯ KHÔNG
見苦しい
みぐるしい
Hèn, dơ, xấu xí, đáng hổ thẹn KIẾN KHỔ
相応しい
ふさわしい
Phù hợp, thích hợp TƯƠNG, TƯỚNG ỨNG
逞し い
ていし い
Tráng kiện, cường tráng
芳しい
かんばしい
Thơm nức, thơm ngào ngạt ,Thơm tho, tốt đẹp( nghĩa bóng) PHƯƠNG
麗しい
うるわしい
Lộng lẫy, diễm lệ, rực rỡ LỆ
華麗な
かれいな
Hùng vĩ, hoành tráng ,Chỉn chu, gọn gàng ,Đúng đắn, chính xác(正しい) HOA LỆ
恭しい
うやうやしい
Kính cẩn, lễ phép CUNG
浅ましい
あさましい
Thê thảm, tồi tệ, thảm hại(嘆かわしい) ,đáng xấu hổ, đáng ngượng, đáng hổ thẹn ,Cực kì, rất, ghê gớm(甚だしい) ,hèn hạ, bủn xỉn, hà tiện THIỂN
夥しい
おびただしい
Rất nhiều, cực nhiều, số lượng và mức độ lớn
みすぼらしい
みすぼらしい
Hèn hạ, đê tiện, hèn mọn
好ましい
このましい
Đáng yêu HẢO, HIẾU
目覚し い
めざまし い
Tròn xoe mắt, trợn tròn mắt ,Đáng ngạc nhiên, đáng kinh ngạc MỤC GIÁC
馴れ馴れしい
なれなれしい
Suồng sã, thân mật
汚らわしい
けがらわしい
Bẩn thỉu, dơ dáy ,Dơ bẩn, (câu chuyện) không đáng nghe, ghê Ô
望まし い
ぼうまし い
Khao khát, mong ước VỌNG
待ち遠しい
まちどおしい
(Đợi chờ) nôn nóng, (chờ đợi) mỏi mòn, trông chờ ĐÃI VIỄN
うっとうしい
うっとうしい
U sầu, u ám, sầu muộn ,Lôi thôi, phiền hà, phiền phức
惜しい
おしい
không nỡ,không đành,tiếc. TÍCH
怪しい
あやしい
kì lạ,kì quái QUÁI
可笑しい
おかし い
lạ lùng ,không bình thường KHẢ TiẾU
厳しい
きびしい
nghiêm khắc NGHIÊM
苦 しい
くるしい
đau khổ ,khổ sở KHỔ
恋しい
こいしい
yêu thương LUYẾN
寂しい
さびしい
buồn bã (khung cảnh buồn bã) TỊCH
涼しい
すずし い
mát mẻ (khí hậu) LƯƠNG
正しい
ただしい
phải ,đúng CHÍNH
楽しい
たのし い
vui vẻ,vui nhộn (khung cảnh vui nhộn) NHẠC, LẠC
激しい
はげしい
mạnh bạo ,dữ dội KÍCH, KHÍCH
等しい
ひとしい
công bằng ,bằng nhau ĐẲNG
眩しい
まぶしい
chói mắt (ánh sáng)
優 しい
やさしい
hiền từ (tính cách) ƯU
易しい
やさしい
dễ dàng DỊ, DỊCH
勇ましい
いさましい
dũng mãnh,dũng cảm DŨNG
恐ろしい
おそろしい
đáng sợ,khiếp sợ KHỦNG
大人しい
おとなしい
chăm chỉ ,đàng hoàng (như người lớn) ĐẠI NHÂN
騒がしい
さわがし い
làm ầm ĩ,gây ồn ào TAO
頼もしい
たのもしい
đáng tin cậy LẠI
珍しい
めずらしい
kì lạ,hiếm có TRÂN
喧しい
やかましい
náo động,gây mất trật tự
厚かましい
あつかましい
trơ trẽn (mặt dày) HẬU
慌 しい
あわただしい
vội vàng,hấp tấp HỎANG
羨ましい
うらやましい
ghen tị,thèm muốn được như thế
可愛らしい
かわいらしい
dễ thương, đáng yêu KHẢ ÁI
憎らしい
にくらし い
dễ ghét, đáng ghét TĂNG
図々しい
ずうずうしい
làm ngơ, thản nhiên, coi như không có chuyện gì ĐỒ
騒々しい
そうぞうしい
ầm ĩ,huyên náo TAO
そ そっかしい
そ そっかしい
hậu đậu, bất cẩn ,cẩu thả ,sơ ý
馬鹿らしい
ばからしい
dại dột ,ngốc nghếch ,vô ích, vô tác dụng MÃ
若々しい
わかわかしい
trẻ trung NHƯỢC
濃い
こい
đặc (chất lỏng) ,đậm ,thẫm ( màu sắc) , nồng ( vị ) NÙNG
薄い
うす い
mỏng ,loãng (chất lỏng) BẠC
暑い
あつい
nóng (khí hậu) THỬ
寒い
さむ い
lạnh (khí hậu) HÀN
熱い
あつい
nóng (nhiệt độ) NHIỆT
緩い
ゆる い
nguội (nhiệt độ) HÕAN
荒い
あらい
hung bạo ,hung tợn (tính tình) ,dữ dội (con sóng ) HOANG
美味い
うまい
tốt đẹp ,giỏi MỸ VỊ
偉い
えらい
tự hào ,kiêu hãnh VĨ
遅い
おそい
chậm ,trễ ,muộn TRÌ
長い
ながい
dài (kích thước) ,lâu (thời gian) TRƯỜNG, TRƯỞNG
短 い
みじかい
ngắn (kích thước) ĐỎAN
硬い、堅い、固い
かたい
cứng ,rắn NGẠNH KIÊN CỐ
塩辛い
しおからい
mặn (vị) DIÊM TÂN
渋い
しぶ い
chát (vi)̣ ,sưng sỉa, cau có (thái độ) ,(dao) cùn SÁP
鋭い
す るどい
mạnh ,sắc ,nhọn (dao kiếm) NHUỆ
きつい
きつい
chật hẹp, chật (quần áo) ,chật vật, eo hẹp (kinh tế )
清い
きよ い
trong trẻo ,tinh khiết THANH
煙い
けむい
khó thở (do khói ) YÊN
凄い
すごい
tuyệt vời , khủng, ghê gớm (khen ngợi)
狭い
せまい
chật ,hẹp (diện tích) HIỆP
広い
ひろい
rộng, rộng rãi (diện tích) QUẢNG
低い
ひく い
thấp (mức độ ) ĐÊ
安い
やすい
rẻ (giá cả) AN, YÊN
高い
たか い
cao (mức độ ) ,đắt (giá cả) CAO
強い
つよい
mạnh , khỏe CƯỜNG, CƯỠNG(MiỄN)
弱い
よわい
yếu, yếu ớt NHƯỢC
諄い
くどい
bướng bỉnh ,hợm hĩnh
狡い
ずるい
xảo trá , gian trá
憎い
にくい
khó gần ,dễ ghét TĂNG
醜 い
みにくい
xấu xí ,khó coi XÚ
辛い
つらい
chán ,nhàm chán TÂN
面白い
おもし ろい
thú vị , hài hước (tính cách) DIỆN BẠCH
鈍い
のろい
bình chân như vại ,chậm chạp ĐỘN
賢い
かしこい
thông minh ,linh hoạt, lanh lẹ HIỀN
酷い
ひど い
nghiêm trọng ,trầm trọng KHỐC
細い
ほそ い
thon thả (dáng người) ,thon dài TẾ
まずい
まずい
dở , không ngon (vị )
危 うい
あやうい
nguy hiểm ,suýt nữa thì.... NGUY
煩い
うるさい
ồn ào ,náo động (âm thanh) ,lắm chuyện,hay gây sự (tính cách)
青白い
あおじろい
xanh nhạt THANH BẠCH
薄 暗い
うすぐらい
mờ ảo ,tối âm u BẠC ÁM
蒸し暑い
むしあつい
nóng bức ,nóng ẩm CHƯNG THỬ
物 凄い
ものすごい
ghê gớm ,khung khiếp (khen ngợi) VẬT
力強い
ちからづよい
khỏe ,mạnh LỰC CƯỜNG, CƯỠNG(MiỄN)
面倒くさい
めんどうくさい
phức tạp, phiền phức, rắc rối DIỆN ĐẢO
すばしこい・すばしっこい
すばしこい・すばしっこい
Nhanh nhẹn, thoăn thoắt
しぶとい
しぶとい
Gồng mình, gồng người lên, lấy hết sức
あくどい
あくどい
Màu sắc choe choét, lòe loẹt ,khéo quá mức, quá quắt
だる い
だる い
Mỏi, mệt mỏi
くすぐったい
くすぐったい
Lôi thôi, luộm thuộm ,Ngứa ngáy, ngứa
脆い
もろい
Giòn, dễ gãy, dễ đổ vỡ
涙もろ い
なみだもろ い
Dễ xúc động, dễ rơi lệ LỤY, LỆ
貴い、尊い
とうとい、とうとい
Quí, quí hiếm, đắt giá QUÝ TÔN
粗い
あらい
Hành động thô thiển, cục mịch ,Vải thô, nhám, ráp, chất xơ THÔ
荒い、荒っぽい
あらい、あらっぽい
Hung tợn, sóng dữ dội ,Hành động thô thiển, thô bạo HOANG HOANG
酸い、酸っぱい
すい、すっぱい
Chua TÁN TÁN
淡い
あわい
Phù du, thoáng qua ,Cảnh sắc mờ nhạt, lạt, nhợt ĐẠM
疎かな、疎い
おろそかな、うとい
Học qua loa, mau chóng ,Làm qua quít, sơ sơ ,Sơ sài, làm sơ qua SƠ SƠ
名高い
なだかい
Nổi tiếng, nổi danh DANH CAO
安っぽい
やすっぽい
Trông rẻ rúm, trông không đẹp ,Suy nghĩ rẻ rúm, nông cạn AN, YÊN
決まり悪い
きまりわるい
Xấu hổ, hổ thẹn ,Luộm thuộm, lôi thôi QUYẾT ÁC
容易い
たやすい
Dễ, dễ dàng, dễ làm ,Cẩu thả, sơ ý DUNG DỊ, DỊCH
穏やかな
おだやか
êm ả ,êm đềm ỔN
朗らかな
ほがらか
tươi tắn ,vui vẻ ,khỏe khoắn (tính cách) ,tươi mát ,trong sáng (cảm giác ) ,yên bình,yên tĩnh LÃNG
なだらかな
なだらかな
thoai thoải (dốc ,đường đi ) ,lưu loát ,trôi chảy (nói)
爽やかな
さわやか
tỉnh táo ,mát mẻ ,sảng khoái (cảm giác ) ,trong trẻo ,lưu loát (nói)
厄介な
やっかい
phiền muộn ÁCH GIỚI
惨めな
みじ め
thảm thiết ,thê thảm THẢM
我がまま
わがま ま
bướng bỉnh ,ngoan cố NGÃ
潔い
いさぎよい
Trong sạch, tinh khiết, trong sáng KHIẾT
醜い
みにくい
Xấu xí, khó nhìn XÚ
情けない
なさけない
Xót, thông cảm ,Từ bi, tử tế TÌNH
平たい
ひらたい
Bằng phẳng, phẳng ,Nói ̣bình dị, bình dân BÌNH
切な い
せつな い
Đau buồn, đau khổ, đau đớn THIẾT
素早い
すばやい
Thoăn thoắt, nhanh nhẹn TỐ TẢO
煙い、煙たい
けむい、けむたい
Khó thở vì khói, nghẹt thở ,Khói mù mịt YÊN YÊN
儚い
はかない
mơ hồ, chẳng ra hồn ,Vô ích, ngu ngốc, không đâu vào đâu(愚か・無益) ,(Cuộc đời) ngắn ngủi, nhất thời ,Dễ vỡ, dễ tan vỡ, hèn mọn, nhỏ mọn(みずぼらしい)
欲深 い
よくぶか い
Tham lam, ham muốn nhiều thứ, tham vọng DỤC THÂM
生臭 い
なまぐさ い
Tanh, ôi tanh ,Tham vọng, đầy tính toán, mưu tính ,Kì quái, kì lạ, quái đản(怪しげな) SINH XÚ
生温い
なまぬるい
(Nước) nguội, nhiệt độ giảm ,Mập mờ, không rõ ràng ,Buông lỏng, lỏng lẻo, (xử lí) chưa chặt chẽ SINH ÔN
快い
こころよい
Sảng khoái, vui vẻ, tươi tắn KHÓAI
心強い
こころづよい
Mạnh mẽ, cứng cỏi, có nghị lực TĂM CƯỜNG, CƯỠNG(MiỄN)
心細い
こころぼそい
Trơ trọi, bơ vơ, không nơi nương tựa ,Làm ngã lòng, làm nản lòng TĂM TẾ