THÔNG BÁO: IQUIZ SẼ MIỄN PHÍ TOÀN BỘ 100% HỌC, TẠO VÀ LÀM ĐỀ THI, FLASH CARD TỪ NAY TỚI 30/6/2021

Tiến độ
1 / 36
Trộn thẻ
〜際に
Nhấp vào để xem định nghĩa 👆
Khi/Nhân dịp 例: こちらの会議室をご利用になる際に、受付で必要事項を記入ください。
Nhấp vào để xem thuật ngữ 👆
〜に際して。にあたって
Nhấp vào để xem định nghĩa 👆
Khi làm việc j đấy 例:新しく事業を始めるにあたって、しっかりと準備をしようと思っております。
Nhấp vào để xem thuật ngữ 👆
〜たとたん(に)
Nhấp vào để xem định nghĩa 👆
Sau khi 例: 1。夫は結婚前はやさしかったが、結婚したとたんに、態度が変わった。 2。国の母に電話をかけた。母の声を聞いたとたん、涙があふれてきた。
Nhấp vào để xem thuật ngữ 👆
〜(か)と思うと。〜(か)と思ったら
Nhấp vào để xem định nghĩa 👆
Ngay sau khi 例:先生は教室に入ったかと思うと、突然停電した。
Nhấp vào để xem thuật ngữ 👆
〜か〜ないかのうちに
Nhấp vào để xem định nghĩa 👆
Ngay sau khi -- Việc này chưa qua, việc khác tới 例:私は夜があけたかあっけないかのううちに家を出て、空港へ向かった。
Nhấp vào để xem thuật ngữ 👆
〜最中だ
Nhấp vào để xem định nghĩa 👆
Ngay trong lúc đang làm việc gì đó 例:スピーチの最中に、突然電気が消えた。
Nhấp vào để xem thuật ngữ 👆
〜うちに
Nhấp vào để xem định nghĩa 👆
Trong lúc... (làm việc gì đó trước khi trạng thái đó thay đổi) 例:忘れないうちに、カレンダーにメモしておこう。 Trong lúc đang làm gì đó thì có sự thay đổi xảy ra 例:インターネットで調べているうちに、いろいろなことがわかってきた。
Nhấp vào để xem thuật ngữ 👆
〜ばかりだ。〜一方だ
Nhấp vào để xem định nghĩa 👆
Diễn tả việc xu hướng đó ngày càng tiếp diễn. 例:このごろは仕事が多くて残業が増えるばかりだ。
Nhấp vào để xem thuật ngữ 👆
〜(よ)うとしている
Nhấp vào để xem định nghĩa 👆
Trong khi... xảy ra sự biến đổi tức thời 例:桜が満開になろうとしているとき、雪が降った。
Nhấp vào để xem thuật ngữ 👆
〜つつある
Nhấp vào để xem định nghĩa 👆
Dần dần đang 例:この会社は現在発展しつつあり、将来が期待される。
Nhấp vào để xem thuật ngữ 👆
〜つつ
Nhấp vào để xem định nghĩa 👆
Đang, trong khi ~ 例:いろいろな体験を楽しみつつ、日本の生活に慣れていった。 2。将来の仕事のこと、お金のことなどを考えつつ、進路を選ばなければ鳴らない。
Nhấp vào để xem thuật ngữ 👆
〜てはじめて
Nhấp vào để xem định nghĩa 👆
Chỉ sau khi, cho đến khi 例:先生に指導を受けて初めて、生物の観察が面白いと思うようになった。
Nhấp vào để xem thuật ngữ 👆
〜上(で)
Nhấp vào để xem định nghĩa 👆
Xong ~ rồi... 例:経済的なことをよく考えた上で、進路を決める必要がある。
Nhấp vào để xem thuật ngữ 👆
〜次第
Nhấp vào để xem định nghĩa 👆
Ngay khi ~. Chỉ việc làm ngay sau khi ~ kết thức. 例:詳しいことがわかり次第、ご連絡いたします。
Nhấp vào để xem thuật ngữ 👆
〜て以来。〜てこのかた
Nhấp vào để xem định nghĩa 👆
Suốt từ đó về sau... 例:日本から帰国してこのかた、毎日日本のことを思い出している。
Nhấp vào để xem thuật ngữ 👆
〜てからでないと。〜てからでなければ
Nhấp vào để xem định nghĩa 👆
Nếu không thực hiện cái nói đằng trước thì điều đằng sau cũng không thực hiện. 例:この果物は赤くなってからでないとすっぱくて食べられません。
Nhấp vào để xem thuật ngữ 👆
〜をはじめ(として)
Nhấp vào để xem định nghĩa 👆
Cách nói đưa ra một ví dụ chính. 例:この体育館では水泳をはじめ、いろいろなスポーツが楽しめる。
Nhấp vào để xem thuật ngữ 👆
〜からして
Nhấp vào để xem định nghĩa 👆
Đưa ra một ví dụ, nghĩ là những cái khác là đương nhiên. Ngay cả ~ --> thường biểu hiện ý xấu 例:この旅行の計画は無理がある。出発時間からして早すぎる。
Nhấp vào để xem thuật ngữ 👆
〜にわたって
Nhấp vào để xem định nghĩa 👆
Biểu thị sự trải rông trên phạm vi toàn thể mang tính thời gian, không gian. 例:連休の最終日、高速道路は20キロにわたって渋滞が続いた。
Nhấp vào để xem thuật ngữ 👆
〜を通じて。〜を通して
Nhấp vào để xem định nghĩa 👆
1. Trong khoảng thời gian đó từ đầu đến cuối, liên tục. 例:あの地方は、1年を通じて雨が多い。 Ở địa phương đó, trong suốt năm mưa nhiều 2. Thông qua 例:インターネットを通じて世界中の情報が手に入る。
Nhấp vào để xem thuật ngữ 👆
〜限り
Nhấp vào để xem định nghĩa 👆
1. Trong giới hạn có thể (hay dùng với Vte iru) 例:君が知っている限りのことを全部私に話してほしい。
Nhấp vào để xem thuật ngữ 👆
〜だけ
Nhấp vào để xem định nghĩa 👆
1. Làm hết mức có thể 例:父は働くだけ働いて、定年前に退職してしまった。
Nhấp vào để xem thuật ngữ 👆
〜に限り
Nhấp vào để xem định nghĩa 👆
Chỉ trong trường hợp đặc biệt 例:この病院は午後6時までですが、急を要する患者さんに限り、時間以外も診察いたします。
Nhấp vào để xem thuật ngữ 👆
〜限り(は)
Nhấp vào để xem định nghĩa 👆
Chỉ với, chỉ khi, trừ khi --> vế sau không là quá khứ 例:足が丈夫な限り、まだまだ山登りが楽しめるだろう。
Nhấp vào để xem thuật ngữ 👆
〜限りでは
Nhấp vào để xem định nghĩa 👆
Theo như (dạng như trong phạm vi, chỉ trong trường hợp) 例:今回の調査の限りでは、書類にミスはなかった。 --> trong phạm vi điều tra lần này, tài liệu này không có lỗi.
Nhấp vào để xem thuật ngữ 👆
〜に限って
Nhấp vào để xem định nghĩa 👆
1。Khác với mọi khi 例:ふだん酒などあまり飲まない彼が、今日に限ってかなり飲んだ。何かあったのだろうか。 2。Điều không mong muốn tự dưng đến 例:庭の手入れをしようと思っている日に限って雨が降る。 3。Tin vào rồi nên chuyện đó không thể xảy ra 例:うちの子に限って友達をいじめることはないと思いますが。。。とても優しい子なんですよ。
Nhấp vào để xem thuật ngữ 👆
〜に限らず
Nhấp vào để xem định nghĩa 👆
1。Không chỉ...mà cũng..., Không những...mà còn... 例:ディズニーランドは子供に限らず、大人にも人気がある。 Disneyland thì không những được trẻ con ưa thích mà cả người lớn nữa.
Nhấp vào để xem thuật ngữ 👆
〜のみならず
Nhấp vào để xem định nghĩa 👆
Như, cũng như, và còn thêm ~ ; Không chỉ, mà còn~ 例:電気代のみならず、ガス代や水道代も値上がりするようだ。
Nhấp vào để xem thuật ngữ 👆
〜ばかりか
Nhấp vào để xem định nghĩa 👆
Không chỉ ~, ngoài ra còn... 例:アンナさんは頭がいいばかりでなく、親切で心の優しい人です Cô Ana không chỉ thông minh, lại là người chu đáo, dịu dàng.
Nhấp vào để xem thuật ngữ 👆
〜はもとより
Nhấp vào để xem định nghĩa 👆
~ thì đương nhiên đến mức không cần nói. 例:この学校では、教室内ではもとより教室の外でも禁煙を守ってください。
Nhấp vào để xem thuật ngữ 👆
〜上(に)
Nhấp vào để xem định nghĩa 👆
Không chỉ ~, thêm vào với ~ 例:この機械は使い方が簡単なうえに、軽いので大変便利だ。 Máy này không chỉ dễ sử dụng, lại nhẹ nữa nên rất tiện.
Nhấp vào để xem thuật ngữ 👆
~に関して
Nhấp vào để xem định nghĩa 👆
Liên quan đến, về ~ 警察では、犯行の動機に関し、詳しい調査を開始した。
Nhấp vào để xem thuật ngữ 👆
〜をめぐって
Nhấp vào để xem định nghĩa 👆
Xoay quanh lien quan 彼女の行動をめぐるうわさはたちまち社内に広がった。
Nhấp vào để xem thuật ngữ 👆
〜にかけては
Nhấp vào để xem định nghĩa 👆
Nếu nói về...(Liên quan) 数学にかけては、彼女はクラスでいつも一番だった。 Nếu nói về số học thì cô ấy là giỏi nhất lớp.
Nhấp vào để xem thuật ngữ 👆
〜に対して
Nhấp vào để xem định nghĩa 👆
1. Đối với người khác # ni Totte 例:政府の案に対して住民は大反対した。 2。Khác với, trái với 例:朝はパンを食べると答えた人が30%ダッタのに対して、ご飯を食べると答えた人が65%だった。
Nhấp vào để xem thuật ngữ 👆
〜にこたえて
Nhấp vào để xem định nghĩa 👆
Dap lai 例:応援してくれる人の気持ちにこたえて立派な試合をしよう。
Nhấp vào để xem thuật ngữ 👆