Khi làm việc j đấy
例:新しく事業を始めるにあたって、しっかりと準備をしようと思っております。
Nhấp vào để xem thuật ngữ 👆
〜たとたん(に)
Nhấp vào để xem định nghĩa 👆
Sau khi
例:
1。夫は結婚前はやさしかったが、結婚したとたんに、態度が変わった。
2。国の母に電話をかけた。母の声を聞いたとたん、涙があふれてきた。
Nhấp vào để xem thuật ngữ 👆
〜(か)と思うと。〜(か)と思ったら
Nhấp vào để xem định nghĩa 👆
Ngay sau khi
例:先生は教室に入ったかと思うと、突然停電した。
Nhấp vào để xem thuật ngữ 👆
〜か〜ないかのうちに
Nhấp vào để xem định nghĩa 👆
Ngay sau khi -- Việc này chưa qua, việc khác tới
例:私は夜があけたかあっけないかのううちに家を出て、空港へ向かった。
Nhấp vào để xem thuật ngữ 👆
〜最中だ
Nhấp vào để xem định nghĩa 👆
Ngay trong lúc đang làm việc gì đó
例:スピーチの最中に、突然電気が消えた。
Nhấp vào để xem thuật ngữ 👆
〜うちに
Nhấp vào để xem định nghĩa 👆
Trong lúc... (làm việc gì đó trước khi trạng thái đó thay đổi)
例:忘れないうちに、カレンダーにメモしておこう。
Trong lúc đang làm gì đó thì có sự thay đổi xảy ra
例:インターネットで調べているうちに、いろいろなことがわかってきた。
Nhấp vào để xem thuật ngữ 👆
〜ばかりだ。〜一方だ
Nhấp vào để xem định nghĩa 👆
Diễn tả việc xu hướng đó ngày càng tiếp diễn.
例:このごろは仕事が多くて残業が増えるばかりだ。
Nhấp vào để xem thuật ngữ 👆
〜(よ)うとしている
Nhấp vào để xem định nghĩa 👆
Trong khi... xảy ra sự biến đổi tức thời
例:桜が満開になろうとしているとき、雪が降った。
Nhấp vào để xem thuật ngữ 👆
〜つつある
Nhấp vào để xem định nghĩa 👆
Dần dần đang
例:この会社は現在発展しつつあり、将来が期待される。
Nhấp vào để xem thuật ngữ 👆
〜つつ
Nhấp vào để xem định nghĩa 👆
Đang, trong khi ~
例:いろいろな体験を楽しみつつ、日本の生活に慣れていった。
2。将来の仕事のこと、お金のことなどを考えつつ、進路を選ばなければ鳴らない。
Nhấp vào để xem thuật ngữ 👆
〜てはじめて
Nhấp vào để xem định nghĩa 👆
Chỉ sau khi, cho đến khi
例:先生に指導を受けて初めて、生物の観察が面白いと思うようになった。
Nhấp vào để xem thuật ngữ 👆
〜上(で)
Nhấp vào để xem định nghĩa 👆
Xong ~ rồi...
例:経済的なことをよく考えた上で、進路を決める必要がある。
Nhấp vào để xem thuật ngữ 👆
〜次第
Nhấp vào để xem định nghĩa 👆
Ngay khi ~. Chỉ việc làm ngay sau khi ~ kết thức.
例:詳しいことがわかり次第、ご連絡いたします。
Nhấp vào để xem thuật ngữ 👆
〜て以来。〜てこのかた
Nhấp vào để xem định nghĩa 👆
Suốt từ đó về sau...
例:日本から帰国してこのかた、毎日日本のことを思い出している。
Nhấp vào để xem thuật ngữ 👆
〜てからでないと。〜てからでなければ
Nhấp vào để xem định nghĩa 👆
Nếu không thực hiện cái nói đằng trước thì điều đằng sau cũng không thực hiện.
例:この果物は赤くなってからでないとすっぱくて食べられません。
Nhấp vào để xem thuật ngữ 👆
〜をはじめ(として)
Nhấp vào để xem định nghĩa 👆
Cách nói đưa ra một ví dụ chính.
例:この体育館では水泳をはじめ、いろいろなスポーツが楽しめる。
Nhấp vào để xem thuật ngữ 👆
〜からして
Nhấp vào để xem định nghĩa 👆
Đưa ra một ví dụ, nghĩ là những cái khác là đương nhiên. Ngay cả ~ --> thường biểu hiện ý xấu
例:この旅行の計画は無理がある。出発時間からして早すぎる。
Nhấp vào để xem thuật ngữ 👆
〜にわたって
Nhấp vào để xem định nghĩa 👆
Biểu thị sự trải rông trên phạm vi toàn thể mang tính thời gian, không gian.
例:連休の最終日、高速道路は20キロにわたって渋滞が続いた。
Nhấp vào để xem thuật ngữ 👆
〜を通じて。〜を通して
Nhấp vào để xem định nghĩa 👆
1. Trong khoảng thời gian đó từ đầu đến cuối, liên tục.
例:あの地方は、1年を通じて雨が多い。
Ở địa phương đó, trong suốt năm mưa nhiều
2. Thông qua
例:インターネットを通じて世界中の情報が手に入る。
Nhấp vào để xem thuật ngữ 👆
〜限り
Nhấp vào để xem định nghĩa 👆
1. Trong giới hạn có thể (hay dùng với Vte iru)
例:君が知っている限りのことを全部私に話してほしい。
Nhấp vào để xem thuật ngữ 👆
〜だけ
Nhấp vào để xem định nghĩa 👆
1. Làm hết mức có thể
例:父は働くだけ働いて、定年前に退職してしまった。
Nhấp vào để xem thuật ngữ 👆
〜に限り
Nhấp vào để xem định nghĩa 👆
Chỉ trong trường hợp đặc biệt
例:この病院は午後6時までですが、急を要する患者さんに限り、時間以外も診察いたします。
Nhấp vào để xem thuật ngữ 👆
〜限り(は)
Nhấp vào để xem định nghĩa 👆
Chỉ với, chỉ khi, trừ khi --> vế sau không là quá khứ
例:足が丈夫な限り、まだまだ山登りが楽しめるだろう。
Nhấp vào để xem thuật ngữ 👆
〜限りでは
Nhấp vào để xem định nghĩa 👆
Theo như (dạng như trong phạm vi, chỉ trong trường hợp)
例:今回の調査の限りでは、書類にミスはなかった。
--> trong phạm vi điều tra lần này, tài liệu này không có lỗi.
Nhấp vào để xem thuật ngữ 👆
〜に限って
Nhấp vào để xem định nghĩa 👆
1。Khác với mọi khi
例:ふだん酒などあまり飲まない彼が、今日に限ってかなり飲んだ。何かあったのだろうか。
2。Điều không mong muốn tự dưng đến
例:庭の手入れをしようと思っている日に限って雨が降る。
3。Tin vào rồi nên chuyện đó không thể xảy ra
例:うちの子に限って友達をいじめることはないと思いますが。。。とても優しい子なんですよ。
Nhấp vào để xem thuật ngữ 👆
〜に限らず
Nhấp vào để xem định nghĩa 👆
1。Không chỉ...mà cũng..., Không những...mà còn...
例:ディズニーランドは子供に限らず、大人にも人気がある。
Disneyland thì không những được trẻ con ưa thích mà cả người lớn nữa.
Nhấp vào để xem thuật ngữ 👆
〜のみならず
Nhấp vào để xem định nghĩa 👆
Như, cũng như, và còn thêm ~ ; Không chỉ, mà còn~
例:電気代のみならず、ガス代や水道代も値上がりするようだ。
Nhấp vào để xem thuật ngữ 👆
〜ばかりか
Nhấp vào để xem định nghĩa 👆
Không chỉ ~, ngoài ra còn...
例:アンナさんは頭がいいばかりでなく、親切で心の優しい人です
Cô Ana không chỉ thông minh, lại là người chu đáo, dịu dàng.
Nhấp vào để xem thuật ngữ 👆
〜はもとより
Nhấp vào để xem định nghĩa 👆
~ thì đương nhiên đến mức không cần nói.
例:この学校では、教室内ではもとより教室の外でも禁煙を守ってください。
Nhấp vào để xem thuật ngữ 👆
〜上(に)
Nhấp vào để xem định nghĩa 👆
Không chỉ ~, thêm vào với ~
例:この機械は使い方が簡単なうえに、軽いので大変便利だ。
Máy này không chỉ dễ sử dụng, lại nhẹ nữa nên rất tiện.
Nhấp vào để xem thuật ngữ 👆
~に関して
Nhấp vào để xem định nghĩa 👆
Liên quan đến, về ~
警察では、犯行の動機に関し、詳しい調査を開始した。
Nhấp vào để xem thuật ngữ 👆
〜をめぐって
Nhấp vào để xem định nghĩa 👆
Xoay quanh lien quan
彼女の行動をめぐるうわさはたちまち社内に広がった。
Nhấp vào để xem thuật ngữ 👆
〜にかけては
Nhấp vào để xem định nghĩa 👆
Nếu nói về...(Liên quan)
数学にかけては、彼女はクラスでいつも一番だった。
Nếu nói về số học thì cô ấy là giỏi nhất lớp.
Nhấp vào để xem thuật ngữ 👆
〜に対して
Nhấp vào để xem định nghĩa 👆
1. Đối với người khác # ni Totte
例:政府の案に対して住民は大反対した。
2。Khác với, trái với
例:朝はパンを食べると答えた人が30%ダッタのに対して、ご飯を食べると答えた人が65%だった。