Thuật ngữ trong học phần này (16)
ちがいます
không phải/không đúng/sai rồi
あのう
ờ thì.... (dùng khi ngập ngừng do dự)
ほんのきもちです
Chỉ là chút lòng thành của tôi
どうもありがとうございます
Thank u so much
これからおせわになります
Từ nay mong đc sự giúp đỡ của anh chị
こちらこそよろしく
Chính tôi cũng mong đc sự giúp đỡ của anh/chị