THÔNG BÁO: IQUIZ SẼ MIỄN PHÍ TOÀN BỘ 100% HỌC, TẠO VÀ LÀM ĐỀ THI, FLASH CARD TỪ NAY TỚI 30/6/2021

Tiến độ
1 / 184
Trộn thẻ
Aんがため
Nhấp vào để xem định nghĩa 👆
Mang mục đích làm A, B. 祖父は健康を維持せんがため、毎日散歩を欠かさない。 Ông tôi đểduy trì sức khoẻ, không ngày nào không đi bộ.
Nhấp vào để xem thuật ngữ 👆
Aんばかりだ
Nhấp vào để xem định nghĩa 👆
Cứ như là (biểu hiện bản thân, vật) -KHÔNG CHỦ ĐỊNH TỎ RA NHƯ VẬY んばかりに。んばかりの まるで私の話がうそだと言わんばかりに、彼女は鼻で笑った。 Cô ấy cười khẩy cứnhưlà nói câu chuyện của tôi toàn bịa.
Nhấp vào để xem thuật ngữ 👆
にとどまらず
Nhấp vào để xem định nghĩa 👆
không chỉ (ở trong phạm vi nhỏ), mà còn (ở phạm vi lớn hơn) マスメディアによる情報というものは、今や一国にとどまらず、世界中に伝わる
Nhấp vào để xem thuật ngữ 👆
であろうと。。。であろうと
Nhấp vào để xem định nghĩa 👆
Cho dù cho dù... ビールであろうとワインであろうと、酒は酒だ。運転前に絶対飲んではいけない cho dù bia cho dù rượu, cồn vẫn là cồn trước khi lái xe ko nên uống
Nhấp vào để xem thuật ngữ 👆
といわず。。。といわず
Nhấp vào để xem định nghĩa 👆
Không chỉ A, không chỉ B 平日といわず週末といわず
Nhấp vào để xem thuật ngữ 👆
ならいざしらず
Nhấp vào để xem định nghĩa 👆
Nếu là A thì còn chấp nhận được, nhưng xét tới B thì không thể được。。。ない Nara iza shirazu Khách sạn rẻ tiền còn chấp nhận được, khách sạn cao cấp mà phục vụ thế này thì không thể được
Nhấp vào để xem thuật ngữ 👆
とあれば
Nhấp vào để xem định nghĩa 👆
Nếu mà:nhấn mạnh 私のドコモ携帯を持ってくるとあれば、マナーモードをつける。 Nếu tôi mà mang điện thoại đi thì sẽ để ở chế độ im lặng
Nhấp vào để xem thuật ngữ 👆
ばーで。ならーで。たらーたで
Nhấp vào để xem định nghĩa 👆
Nhưng nếu mà...thì cũng... đấy (vấn đề, không hay) 家は広いほうがいいけれども、広ければ広いで、掃除することは大変だ
Nhấp vào để xem thuật ngữ 👆
手前
Nhấp vào để xem định nghĩa 👆
From the standpoint A, from that position A:Since 私は毎日勉強した手前、ちょっと休むべきです。 Since I studied everyday, I should rest a little.
Nhấp vào để xem thuật ngữ 👆
VるにーVえない。VようにもーVえない
Nhấp vào để xem định nghĩa 👆
Muốn mà không làm được Định làm mà cũng không làm được 泣くに泣けれない 買おうにも買えない
Nhấp vào để xem thuật ngữ 👆
てはいられない
Nhấp vào để xem định nghĩa 👆
can't / can't afford ~(doing something) :không thể のんびりしてはいられない:không thể chần chừ
Nhấp vào để xem thuật ngữ 👆
まじき
Nhấp vào để xem định nghĩa 👆
không thể chấp nhận được (đạo đứ大切な人に私は言うまじきことを言ってしまった tôi đã lỡ nói lời không thể chấp nhận được với người bề trên
Nhấp vào để xem thuật ngữ 👆
Aともあろう
Nhấp vào để xem định nghĩa 👆
thế mà lại (A: từ chỉ người, nghề...) là người như thê mà lại làm thế.. 山田さんともあろう人が、こんな単純なミスをするなんて
Nhấp vào để xem thuật ngữ 👆
Aに至って
Nhấp vào để xem định nghĩa 👆
As for A, when it comes to the example A 勝つのことでハングリーに至って、毎日トレーニングしています。 When it comes to being hungry of winning, he is training everyday.
Nhấp vào để xem thuật ngữ 👆
Aに至るまで
Nhấp vào để xem định nghĩa 👆
Đến cả Đến cả một việc ngoài ý Đến cả giám đốc cũng mắc sai lầm
Nhấp vào để xem thuật ngữ 👆
をもって
Nhấp vào để xem định nghĩa 👆
Cho đến, tới khi 2月20日をもって締め切ります Hạn cho tới ngày 20 tháng 2
Nhấp vào để xem thuật ngữ 👆
ようでは
Nhấp vào để xem định nghĩa 👆
Nếu mà (xấu) thì dẫn tới kết quả xấu ミスが多いようでは、安心して仕事を任せられない Nếu mà mắc nhiều lỗi thì không được tin tưởng đâu
Nhấp vào để xem thuật ngữ 👆
くらいなら。。。ほうがいい
Nhấp vào để xem định nghĩa 👆
Nếu mà phải A thì làm B còn hơn nếu mà phải xin lỗi kẻ trơ tráo đó thì tôi thà bỏ việc còn hơn
Nhấp vào để xem thuật ngữ 👆
なしにーなしではーなくては。。。ない
Nhấp vào để xem định nghĩa 👆
Nếu thiếu, nếu không có A thì sẽ không có B 先生の指導なくしてはわたしの大学合格はありえませんでした nếu không có chỉ đạo của thầy giáo tôi không thể đỗ đại học
Nhấp vào để xem thuật ngữ 👆
(よ)うとーまいと (よ)うがーまいが
Nhấp vào để xem định nghĩa 👆
Cho dù có A hay không có A, không ảnh hưởng tới B Thường có ない ở vế sau B 雨が降ろうが降るまいが、サッカーの練習にやすまない Dù trời có mưa hay không thì tôi cũng không nghỉ đá bóng
Nhấp vào để xem thuật ngữ 👆
てはじめて
Nhấp vào để xem định nghĩa 👆
N2. sau khi chuyện, vấn đề ở vế A xảy ra thì mới có chuyện B Từ sau khi A... 20才になって初めて、彼女は歌手になろうと決心した。 She did not decide to be a singer until she reached the age of twenty.
Nhấp vào để xem thuật ngữ 👆
てからでないと。。。ない。てからでなければ。。。ない
Nhấp vào để xem định nghĩa 👆
N2. Nếu không làm việc A thì tuyệt đối không được làm việc B 上司に相談してからでないとお返事できません。 If I don't consult my boss first, I cannot give a reply. ビザが取れてからでなければ、旅行の予定は立てられない。 If I don't get my visa, I can't plan a trip.
Nhấp vào để xem thuật ngữ 👆
からして
Nhấp vào để xem định nghĩa 👆
N2. Dựa trên (judging from, based on, since, from) Vế B thường là các nhận xét có tính tiêu cực 彼の健康状態からしてスポーツは無理でしょう。 Judging from his physical condition doing sports would be unwise
Nhấp vào để xem thuật ngữ 👆
限りは
Nhấp vào để xem định nghĩa 👆
N2. miễn là Vế B không bao giờ ở thể quá khứ 「アメリカで旅行する限りドルは必要です。」 As long as you travel in America, the dollar is needed.
Nhấp vào để xem thuật ngữ 👆
限りでは
Nhấp vào để xem định nghĩa 👆
Trong phạm vi, theo như (thông tin có được) Vế A thường đi với cách nào đó mà người nói có được thông tin Vế B thì đưa ra các phán đoán, nhận xét The rumor is not true as far as I know. うわさは僕の知る限りでは本当ではない
Nhấp vào để xem thuật ngữ 👆
に限って
Nhấp vào để xem định nghĩa 👆
N2.- thì khác, trái với thông thường, trừ ra その日に限って財布を家に忘れた。 I left my wallet at home on that particular day. 彼女に限ってそんなことはない。 She is the last person to do such a thing. - Thế mà (vế A) lại vế B (vế B là điều xấu)
Nhấp vào để xem thuật ngữ 👆
にかけては
Nhấp vào để xem định nghĩa 👆
N2. Nếu nói đến Vế A nói đến linh vực vế B thường bày tỏ sự giỏi giang vượt trội của một người trong lĩnh vực đó 卓球にかけては弟におよばない Concerning table tennis, my skill is not as good as my little brother's.
Nhấp vào để xem thuật ngữ 👆
をもとに
Nhấp vào để xem định nghĩa 👆
N2.dựa trên Không dùng cho các nguyên liệu tạo ra thứ gì. Vế B là cái gì mới được tạo ra この映画は小説をもとにしている。 This film is an adaptation of a novel.
Nhấp vào để xem thuật ngữ 👆
向けの。向けに。向けだ
Nhấp vào để xem định nghĩa 👆
N2. dành cho
Nhấp vào để xem thuật ngữ 👆
というか。。。というか
Nhấp vào để xem định nghĩa 👆
N2. A or B - Hay là A, hay là B Used when describing uncertainty about a situation それらの和服はいいという綺麗という分かりまでん。 I'm not sure if those Japanese clothes are nice or beautiful.
Nhấp vào để xem thuật ngữ 👆
にしても。にしろ。にせよ
Nhấp vào để xem định nghĩa 👆
N2.đằng nào cũng: regardless of -cả-và- cho dù A hay cho dù B Nêu lên các ví dụ của cùng một nhóm. Khi muốn nói rằng những cái đưa ra làm ví dụ đó đều phù hợp và thích dụng Vế B đưa ra dự đoán, nhận xét, phán đoán 雨にしろ、雪にしろ、会社へ行くのはいつでも自転車だ。」 In rain, in snow, I always go to work on a bike
Nhấp vào để xem thuật ngữ 👆
はともかく
Nhấp vào để xem định nghĩa 👆
N2. Leaving A aside (B is good): A thì không nói...nhưng B thì N1はともかくN2は・が:cho dù N1 thế nào (tốt hay xấu whether good or not) thì N2 vẫn 味はともかく、値段が安い The taste is another thing, but the price is good - Thường dùng cho 2 vật, việc đối lập nhau この店は、店の雰囲気はともかく、料理の味は最高だ
Nhấp vào để xem thuật ngữ 👆
はさておき
Nhấp vào để xem định nghĩa 👆
N2. leaving aside - bỏ qua, không tính đến 金の問題はさておき、そういう旅行は疲れるよ。 Leaving aside the money problem, this trip would be very tiring.
Nhấp vào để xem thuật ngữ 👆
どころではない。どころか
Nhấp vào để xem định nghĩa 👆
N2. A còn chẳng được nữa là nói đến B Không một chút nào まじめどころではない、堅物です! serious is not the word, she's totally uptight!
Nhấp vào để xem thuật ngữ 👆
わけではない。というわけではない
Nhấp vào để xem định nghĩa 👆
N2. không phải lúc nào cũng Không hẳn là I don't mean that ~; It is not (true) that ~; It is not the case that れらの卵が全部新鮮というわけではない。 It is not that all these eggs are fresh. この規則はあらゆる場合に適用されるわけではない。 This rule can not be applied to every case.
Nhấp vào để xem thuật ngữ 👆
というものではない。というものでもない
Nhấp vào để xem định nghĩa 👆
N2. Không có nghĩa là, không phải lúc nào cũng đúng, cũng không thể nói là It's not true that: doesn't meant that 「恋人がいれば幸せというものでもない。」 Even if you have a significant other, there's no guarantee that you will be happy.
Nhấp vào để xem thuật ngữ 👆
となると
Nhấp vào để xem định nghĩa 👆
N2. khi nhắc đến Vế B thường thể hiện một thái độ hơi quá đà (nếu nói về oto thì anh ta nói cả ngày được) 兄は車のこととなると急に専門家みたいになる
Nhấp vào để xem thuật ngữ 👆
ものの
Nhấp vào để xem định nghĩa 👆
N2.cho dù rằng Vế A là một sự việc có tính xác thực cao, đáng nhẽ từ A =>hệ quả B nhưng cuối cùng không có gì xảy ra cả -Cho dù suy thoái kinh tế, nhưng mọi người vẫn vui vẻ 熱は下がったものの、まだ咳が止まらない。 Fever went down but I still have a very bad cough.
Nhấp vào để xem thuật ngữ 👆
ないではいられない。ずにはいられない
Nhấp vào để xem định nghĩa 👆
N2.Không thể không, phải するー>せずに Miêu tả cảm xúc, hành động cá nhân Khi nói đến cảm xúc của người thứ 3 thì thường thêm ようだ。そうだ。らしいい 「その曲を聞く度歌わないではいられない。」 Every time I hear that song, I can't help but sing. 愛さずにはいられない。 I cannot stop loving you.
Nhấp vào để xem thuật ngữ 👆
ないわけにはいかない
Nhấp vào để xem định nghĩa 👆
N2. Phải, không thể không Do một nguyên nhân gì đó mà nhất định phải làm gì. Lý do có thể là ý thức chung của xã hội, nghĩa vụ 会を欠席するわけにはいきません。(理由があって、できない) You cannot be absent for the meeting (for unstated reasons).
Nhấp vào để xem thuật ngữ 👆
ざるを得ない
Nhấp vào để xem định nghĩa 👆
N2. ざるをえない Phải, không thể không Không có cách nào khác ngoài việc thực hiện Vない bỏ ない Động từ ở dạng phủ định nhưng nó mang nghĩa khẳng định là phải làm gì, không thể không làm gì みんなで決めた規則だから、守らざるを得ない。 the rules are decided by everybody, so you must obey them
Nhấp vào để xem thuật ngữ 👆
まい。ようか。。。まいか
Nhấp vào để xem định nghĩa 👆
N2. Sẽ không thể hiện ý chí của người nói nhất định không lặp lại điều gì trong tương lai Vようか。。。Vまいか:không biết là có nên whether...or not =『〜かどうか』 アメリカへ留学しようかしまいかと迷ったことがありますか。 (Have you ever wondered to go study abroad in America or not?)
Nhấp vào để xem thuật ngữ 👆
ようではないか
Nhấp vào để xem định nghĩa 👆
N2. Hãy cùng làm đi Cách nói thường dùng khi chính trị gia diễn thuyết, kêu gọi, vấn đề thường có tính to lớn 元気を出そうではないか。 Come on! Show some spirit. この課題は両親に頼もうではないか。 for this problem why don't we trust to our parents?
Nhấp vào để xem thuật ngữ 👆
に越したことはない
Nhấp vào để xem định nghĩa 👆
N2. Không có gì hơn là, bạn nên, it's better to 病気の時は寝るに越したことはない。 When you are sick, sleeping is the best thing to do.
Nhấp vào để xem thuật ngữ 👆
にほかならない
Nhấp vào để xem định nghĩa 👆
N2. nothing but; merely Cách nói thể hiện phán đoán có tính quyết định của người nói 戦争は死にほかならない。 war is nothing else but death
Nhấp vào để xem thuật ngữ 👆
ものだ
Nhấp vào để xem định nghĩa 👆
N2.Đúng là... Điều đề cập đến là một sự thật, chân lý Thường dùng cho các danh từ có tính chung chung: nhân gian, bố mẹ, con cái 人間の命ははかないものだ。 It must be concluded that human life is but ephemeral.
Nhấp vào để xem thuật ngữ 👆
にきまっている
Nhấp vào để xem định nghĩa 👆
N2. Nhất định là decided; expected; definitely
Nhấp vào để xem thuật ngữ 👆
かねない
Nhấp vào để xem định nghĩa 👆
N2. Rất có thể (Một kết quả xấu có thể xảy ra) There is a fear/chance of A (happening) Vmasu この手の雑誌は若者に害を与えかねない。 This kind of magazine can do harm to young people.
Nhấp vào để xem thuật ngữ 👆
とみえる
Nhấp vào để xem định nghĩa 👆
N2. It seems that:có vẻ rằng 質問を聞くのは恥ずかしいとみえるかもしれませんが聞かないほうが恥ずかしいと思います。 It might seem embarassing to ask a question, but I think it's more embarassing not to ask.
Nhấp vào để xem thuật ngữ 👆
ずじまいか
Nhấp vào để xem định nghĩa 👆
N2. đã không làm việc gì (trong tâm trạng đáng tiếc) 先週仕事で忙しくて、結局彼女に会わずじまいだった。 I was busy with work last week and ended up not being able to meet my girlfriend.
Nhấp vào để xem thuật ngữ 👆
わりには. 割には
Nhấp vào để xem định nghĩa 👆
N2. so với Thường dùng với các từ diễn tả khoảng cách về thời gian, giá:値段、年齢、心配 câu B thường chứa đánh giá, bình luận của bản thân về sự khác biệt với dự tính
Nhấp vào để xem thuật ngữ 👆
にしては
Nhấp vào để xem định nghĩa 👆
N2. for, considering its thường dùng cho các mốc có số cụ thể (1000円、2月。。。)hoặc những thứ cụ thể. Câu B là đánh giá, bình luận
Nhấp vào để xem thuật ngữ 👆
だけのことはある
Nhấp vào để xem định nghĩa 👆
N2. chắc là, chắc hẳn - Từ tình hình, điều kiện đó, mệnh đề phía trước mà kì vọng, vế B thường là các đánh giá cao, tích cực このメロン、甘くて、とってもおいしい。高かっただけのことはあるね。 this melon was sweet, and very delicious. It was expensive, and it was worth it. 酔っ払いです。アルコールを飲むためにパーティーに来てだけのことはある。 He's an alcoholic. It's not surprise he would come to the party just to drink.
Nhấp vào để xem thuật ngữ 👆
にしたら。にすれば。にしてみれば。にしても
Nhấp vào để xem định nghĩa 👆
N2. Nếu là, nếu xét từ vị trí của Đặt mình vào vị trí đó mà đưa ra bình luận 「この大人向けの機械は子供にしたら使いにくよ!」 Machines meant for adults are difficult to use for children.
Nhấp vào để xem thuật ngữ 👆
得る。得ない
Nhấp vào để xem định nghĩa 👆
N2. Có thể.Không thể: A is possible Vmasu 「これらのガスは地球温暖化をもたらし得る。」 These gases can lead to global warming. 「それは有り得る事だ。」 It's a plausible story.
Nhấp vào để xem thuật ngữ 👆
どころではない
Nhấp vào để xem định nghĩa 👆
N2. far from: It's not the time/condition/situation for A 昼寝どころではない。さっさと仕度しな! No time for taking a nap! Get ready this instant! お前が疲れたのが分かるけど、駅で寝るどころではないよ。 I know that you're tired, but the station is not a place for sleeping.
Nhấp vào để xem thuật ngữ 👆
ようがない
Nhấp vào để xem định nghĩa 👆
N2. ようがない Không thể, không có cách nào Vmasu Nhấn mạnh việc không thể vì thiếu công cụ hỗ trợ 「アイスは箸で食べようがない。」 There is no way to eat ice cream with chopsticks. 「あなたの要約は文句の付けようがない。」 Your summary leaves nothing to be desired.
Nhấp vào để xem thuật ngữ 👆
かねる
Nhấp vào để xem định nghĩa 👆
N2.khó mà, không thể Dùng khi từ chối một cách lịch sự こんな高価な贈り物、頂きかねます。 I cannot accept such an expensive gift. 「あなたには賛成しかねます。」 I cannot agree with you. Vmasu
Nhấp vào để xem thuật ngữ 👆
わけにはいかない。わけにもいかない
Nhấp vào để xem định nghĩa 👆
N2. Không thể の世のことは、何もかも知るというわけにはいかない。 We cannot know everything in the world.
Nhấp vào để xem thuật ngữ 👆
がたい。想像がたい。信じがたい
Nhấp vào để xem định nghĩa 👆
N2. khó làm, khó thực hiện - Không dùng khi nói về năng lực - Thường dùng với các động thái của cảm xúc 想像、理解、信じる khó hiểu khó tả この勝負は白黒つけがたい。 It's hard to decide who the winner of this match is. Vmasu
Nhấp vào để xem thuật ngữ 👆
だけに。だけあって
Nhấp vào để xem định nghĩa 👆
N2. as expected, bởi vì A nên tất nhiên xảy ra B やっぱり東京だけに(だけあって)世界各地の食べ物が揃っている。 As might be expected of a city like Tokyo, world-wide cuisine is available there. 「さすがに偉大な学者だけあって、彼はその問いに容易に答えた。」 Like the great scholar that he was, he answered the question easily.
Nhấp vào để xem thuật ngữ 👆
のことだから
Nhấp vào để xem định nghĩa 👆
N2. Bởi vì danh từ+のことだから Thường dùng cho người - Từ tính cách, thái độ, đặc tính, công việc của một người mà nghĩ thì có thể suy ra điều B のことだから as usual for 弘子のことだから、遅れるでしょう. Hiroko as usual will be late. 子供のことだから、もちろんいたずら好きなことをたまにするよ。 Because he's a child, of course he'll sometimes do naughty things.
Nhấp vào để xem thuật ngữ 👆
あまり。あまりの。。。に
Nhấp vào để xem định nghĩa 👆
N2. Vì một điều A quá mức mà dẫn đến điều B là kết quả xấu 「寒さの余り、動けません。」 It is so cold that I can't move. 「疲れのあまり、一歩も歩けなかった。」 I was so tired that I couldn't take a single step.
Nhấp vào để xem thuật ngữ 👆
おかげだ。せいだ
Nhấp vào để xem định nghĩa 👆
N2. nhờ có, chỉ tại vì
Nhấp vào để xem thuật ngữ 👆
からといって
Nhấp vào để xem định nghĩa 👆
N2. Chỉ bởi vì (わけにはなりません ) あまり才能ないからといってがっかりしてはいけない。 Don't be discouraged just because you are not very talented. thường đi với わけにはなりません 歩いたからといって遅れた言いわけにはなりません just because you walked is no excuse for being late.
Nhấp vào để xem thuật ngữ 👆
ものなら
Nhấp vào để xem định nghĩa 👆
N2. Giá như mà có thể... thì Động từ ở dạng khả năng Vれる 彼に会えるものなら会いたいが、今は無理だ。 I'd like to see him if it's possible but it's not now. Một giả định không có , vế B là ý chí, nguyện vọng mong ước của người nói
Nhấp vào để xem thuật ngữ 👆
ようものなら
Nhấp vào để xem định nghĩa 👆
N2. Nếu một việc gì là thật thì sẽ rắc rối to, nghiêm trọng Vよう Vế B là một hệ quả không tốt nếu vế A là thật 彼女を待たせようものなら、すぐに怒ってしまう。 If I made her wait, she would get angry immediately.
Nhấp vào để xem thuật ngữ 👆
を抜きにしては
Nhấp vào để xem định nghĩa 👆
N2. nếu không có, without 「ペパロー二抜きのピザは基本的にピザではありません!」 Pizza without pepperoni is simply not pizza! Gạt qua một bên, bỏ qua một bên 「今までの悩みは抜きにして、旅行を楽しんできてね!」 Leave your current worries behind, and come enjoy a trip!
Nhấp vào để xem thuật ngữ 👆
としても。にしても。にしろ。にせよ
Nhấp vào để xem định nghĩa 👆
N2. kể cả việc... là đúng, giả sử cho là đúng, Even if thường đi với たとえ、反に 彼はとてもいい人だとしても、私は彼を本当は信頼していない。 Even if he's very nice, I don't really trust him.
Nhấp vào để xem thuật ngữ 👆
はまだしも。ならまだしも
Nhấp vào để xem định nghĩa 👆
N2. まだしも Nは・ならまだしも:A thì chấp nhận được, B thì không リスニングの試験ならまだしも、文法が難しすぎる。 If it were a listening test it would be okay, but grammar is too difficult. 甘納豆はまだしも、団子を食べる。 Amanatto is ok, It would be better if I eat dango.
Nhấp vào để xem thuật ngữ 👆
かなわない
Nhấp vào để xem định nghĩa 👆
N2. Aくて。Naでかなわない Không thể chịu nổi 隣の工事がうるさくてかなわない:tôi không thể chịu nổi tiếng ồn từ nhà kế bên
Nhấp vào để xem thuật ngữ 👆
ねばならない
Nhấp vào để xem định nghĩa 👆
N2. thể phủ định bỏ nai、ねばnhư là ずに:しないー>せねば 帰らねば成らない:không thể không quay về, phải quay về
Nhấp vào để xem thuật ngữ 👆
てばかりはいられない
Nhấp vào để xem định nghĩa 👆
N2. Cannot always A, can not keep doing sth:không thể lúc nào cũng 彼に君の仕事をするように頼んでばかりはいられない。 You can't always ask him to do your work
Nhấp vào để xem thuật ngữ 👆
かいもなく。かいがない
Nhấp vào để xem định nghĩa 👆
N2. Even though A, nothing (good) came of it/bad results happened; AVerb: Casual, past (た) + かい + も + なく Aする noun + の + かい + も + なく 運動のかいもなく、一キロも痩せなかった。 Even though I've been exercising I haven't even lost 1 kilo.
Nhấp vào để xem thuật ngữ 👆
てそう
Nhấp vào để xem định nghĩa 👆
N2. Vてそう=Vてはじめて
Nhấp vào để xem thuật ngữ 👆
ぬく
Nhấp vào để xem định nghĩa 👆
N2. 最後まで走りぬく。Run to the end (with great effort). Làm hết sức, cố hết sức V(minus ます) + ぬく - you do something completely/ till the end, but it takes great pain, effort, sacrifice to comlplete the action {→せっかく}
Nhấp vào để xem thuật ngữ 👆
さえあれば
Nhấp vào để xem định nghĩa 👆
N2. chỉ khi mà If only A/B, then C MBAさえ持てば、もっといい仕事を申し込めます。 If only I had an MBA, I'd apply for a better job.
Nhấp vào để xem thuật ngữ 👆
どころか。。。も
Nhấp vào để xem định nghĩa 👆
N2. Đừng nói đến A nữa là B. A còn chả có nữa là B ダイエットしていたのに、痩せるどころか、太ってしまいました。 I have been on a diet. But far from losing weight, I got fatter! 1ドルどころか、1セントも持っていない。 I don't have a cent, let alone a dollar.
Nhấp vào để xem thuật ngữ 👆
上では
Nhấp vào để xem định nghĩa 👆
N2. according to A Danh từ+の上では 看護師のうえでは、私の健康が平気だ。 According to the nurse, my health is fine. ウエーターの上では牛丼はとても美味しいです。 According to the waiter, the gyudon is quite delicious.
Nhấp vào để xem thuật ngữ 👆
くせして
Nhấp vào để xem định nghĩa 👆
N2. Even though A (used to place blame/criticism) テストを失敗したくせして、アドバイスを皆にあげている。 Even though he failed the test he is giving everyone advice. 彩子は彼氏ができないくせして、いつも関係のアドバイスを言おうとしている。 Even though Ayako doesn't have a boyfriend, she's always trying to give me relationship advice.
Nhấp vào để xem thuật ngữ 👆
に先立って。に先立つ
Nhấp vào để xem định nghĩa 👆
N2. Ở trước, đứng trước, xếp trên This construction refers to something social or public, and not something personal. お金に先立つのは家族だ。 family comes before money 会に先立って彼らは夕食をとった。 Prior to the meeting, they had dinner. 「試験に先立ち先生は質問に答えてくれました。」 Before the exam started, our teacher answered our questions.
Nhấp vào để xem thuật ngữ 👆
て当然だ。て当たり前だ
Nhấp vào để xem định nghĩa 👆
N2. Diễn tả một việc đáng xảy ra và không gây ngạc nhiên natural; a matter of course; no wonder...; not surprising... その人はいい先生になって当然だ。経験があるよ。 That person who is becoming a good teacher is no surprise. He has experience. ここは国立公園なのでいつも綺麗で当然だ。 This is a National Park so it`s not surprising that it`s clean
Nhấp vào để xem thuật ngữ 👆
のももっともだ
Nhấp vào để xem định nghĩa 👆
N2. Không có gì là lạ rằng A is natural, common, right/expected 私達の美術教師は折り紙の鶴を上手に作るのももっともだ。 It's common for our art teacher to make an origami crane so skillfully. アレルギーがあるから、猫が好きでいないのももっともだ。 It`s expected that she doesn`t like cats because she is allergic.
Nhấp vào để xem thuật ngữ 👆
も同然だ
Nhấp vào để xem định nghĩa 👆
N2.Cũng có nghĩa là, không khác gì: The same as saying A, as good as A あの機械は新しいと言えば、最近のモデルも同然だ。 If you can say that machine is new, it's the same as saying it's the recent model. 彼のスタイルが嫌いって彼自体が嫌いも同然でしょう Saying you don't like his style is the same as saying you don't like him isn;t it?
Nhấp vào để xem thuật ngữ 👆
だけましだ
Nhấp vào để xem định nghĩa 👆
N2. Tuy rằng...nhưng may là Although A, B is (still) true (and is good) Vế A thường đi với が、けれど 試合が失敗だったけど、一生懸命能力しただけましだ。 Although we lose the match but at least we had tried out best. 足が折れているが、生きているだけ増しだ。 My leg may broken but at least I am alive.
Nhấp vào để xem thuật ngữ 👆
そうにない
Nhấp vào để xem định nghĩa 👆
N2. There's little chance/possibility of A: không thể nào, khó mà ここから出よう。彼が力士だ!君は彼の尻を蹴飛ばしそうもないよ! Lets' get out of here. He's a sumo wrestler! I doubt you can kick his ass! 力の差が激し過ぎる。とても勝てそうになさそうですね。 Their difference in skill is way too great. It seems like there's not much chance for him to win.
Nhấp vào để xem thuật ngữ 👆
折には
Nhấp vào để xem định nghĩa 👆
N2. When A, at the time A: thời điểm lúc 使っているパンソーコンは卒業の折にはプレゼントとしてもらいました。まだ良く動きます。 The computer that I'm using is the present when I graduated. It's still very good until now. あの旅館に泊まる折には、温泉に入る。 When you stay at that inn, try the hot spring.
Nhấp vào để xem thuật ngữ 👆
Aの至り
Nhấp vào để xem định nghĩa 👆
Thật là, cực kỳ... A 先生におほめいただき、光栄の至りと感激しております。 Em thực sựcảm kích sựvinh dựkhi được thầy khen.
Nhấp vào để xem thuật ngữ 👆
Aの極み
Nhấp vào để xem định nghĩa 👆
Vô cùng, cực độA きわみ 最優秀作品に選ばれたことは光栄の極みです。 Được chọn là sản phẩm ưu tú nhất quảlà vinh dựtột độ.
Nhấp vào để xem thuật ngữ 👆
AはおろかB
Nhấp vào để xem định nghĩa 👆
A là đương nhiên, ngoài ra còn B =AどころかB 事故でけがをして、走ることはおろか歩くこともできない。 Bị thương trong tai nạn, chạy thì đã đành là chịu rồi, đi bộ cũng không nổi.
Nhấp vào để xem thuật ngữ 👆
VばこそB
Nhấp vào để xem định nghĩa 👆
Chính là do A, nên B あなたのことを思えばこそ、忠告しているのです。 Chính vì nghĩ đến anh nên tôi mới khuyên nhưthế. お金があればこそ、留学できるのです。 Chính là do có tiền nên mới đi du học được.
Nhấp vào để xem thuật ngữ 👆
Vばそれまでだ
Nhấp vào để xem định nghĩa 👆
Nếu làm A, thì đến đó là hết If A happens, it's over 父 ちち があくまで 反対 はんたい するなら、 家 うち を 出 で るばそれまでだ。 Nếu bố cứ phản đối, tôi sẽ bỏ nhà đi.
Nhấp vào để xem thuật ngữ 👆
ひとりAだけでなく。ひとりAのみならず
Nhấp vào để xem định nghĩa 👆
Không chỉA,.. ごみ問題はひとり日本だけでなく世界的な問題だ。 Vấn đềrác thải không phải chỉcủa Nhật Bản mà đó là vấn đềmang tính toàn cầu.
Nhấp vào để xem thuật ngữ 👆
Aべからず。Aべからざる
Nhấp vào để xem định nghĩa 👆
Cấm A, không nên làm A ペンキ塗り立て。手を触れるべからず。 Sơn mới quét. Cấm chạm tay vào.
Nhấp vào để xem thuật ngữ 👆
Vるべく
Nhấp vào để xem định nghĩa 👆
Để làm A. 日本で働くべく、N2級の日本語の能力試験に合格しなければいけない。 In order to be able to work in Japan, I have to pass at least the N2.
Nhấp vào để xem thuật ngữ 👆
Aにあるまじき
Nhấp vào để xem định nghĩa 👆
Không thểnào chấp nhận được A 飲酒運転をするとは、教育者にあるまじき行為だ。 Uống rượu rồi lái xe là hành vi không thểchấp nhận được với nhà giáo.
Nhấp vào để xem thuật ngữ 👆
Vるまでだ。Vるまでのことだ
Nhấp vào để xem định nghĩa 👆
không còn cách nào khác là (làm việc A) 帝国は軍隊を送れば我々は戦争を宣言するまでのことだ。 If the empire sends troops, we can only declare war. 給料が上がらないなら、会社をやめるまでだ。 Nếu mà lương không được tăng, chỉcó cách là bỏviệc.
Nhấp vào để xem thuật ngữ 👆
Vるまでもない
Nhấp vào để xem định nghĩa 👆
Chưa tới mức phải, không cần phải 日本の首都はいうまでもなく、東京です。 Thủ đô của Nhật thì không cần phải nói, là Tokyo.
Nhấp vào để xem thuật ngữ 👆
Aまみれ
Nhấp vào để xem định nghĩa 👆
Mình đầy A. Diễn tảsựdơbẩn bám đầy bềmặt Mamire その子供たちは全身ほこりまみれだった The children were covered with dirt from head to foot
Nhấp vào để xem thuật ngữ 👆
めく。めいた
Nhấp vào để xem định nghĩa 👆
Có vẻnhưlà A. そんな子どもめいたことは言うな! Đừng nói chuyện trẻranh thế.
Nhấp vào để xem thuật ngữ 👆
AもさることながらB
Nhấp vào để xem định nghĩa 👆
Ngoài A là hẳn nhiên, còn có cả B nữa タクシーの運転手さんは運転技術もさることながら、お客きまへの応対も丁寧だ。 Bác lái taxi thì tay lái lụa đã đành, đối với khách hàng lại lịch thiệp nữa. Vế sau cảm xúc mạnh hơn A Mosaru kotonagara
Nhấp vào để xem thuật ngữ 👆
AものをB
Nhấp vào để xem định nghĩa 👆
Vậy mà, nếu lúc đó mà...thì hay rồi AのにB。Thường đi với ば 言ってくれれば貸してあげたものを。 Nói thì em cho mượn ngay, vậy mà...
Nhấp vào để xem thuật ngữ 👆
Aや。や否やB
Nhấp vào để xem định nghĩa 👆
Vừa A xong đã B やいなや Chỉ có thể từ điển Vる その一行が出発するやいなや、雨が降り出した。 The party had no sooner started than it began to rain.
Nhấp vào để xem thuật ngữ 👆
Aゆえ。ゆえに。ゆえのB
Nhấp vào để xem định nghĩa 👆
Vì A, nên B. 小さな子どもゆえ、失礼はお許しください。 Vì là cháu còn nhỏ, điều thất lễmong được lượng thứ.
Nhấp vào để xem thuật ngữ 👆
Aをおいて。。。ない
Nhấp vào để xem định nghĩa 👆
Ngoài A ra thì không có gì bằng. Không kể... 彼女を説得できるのは、Aさんをおいてほかに適任者はいない。 Để thuyết phục được cô ấy thì ngoài anh A ra không có ai là người thích hợp cả.
Nhấp vào để xem thuật ngữ 👆
Aを限りにB
Nhấp vào để xem định nghĩa 👆
Đến hết (ngày, tháng, năm) 今日を限りに、この学校ともお別れです。 Đến hết hôm nay tôi sẽ nghỉ học ở trường này
Nhấp vào để xem thuật ngữ 👆
Aを皮切りにB
Nhấp vào để xem định nghĩa 👆
Bắt đầu từ khi, từ sau (dịp) かわきり 今度のイタリア出店を皮切りに彼は、ヨーロッパに進出しようとしている。 Bắt đầu với việc mởcửa hàng ở Italia, anh ta đang muốn tiến sang thịtrường châu Âu. Đằng sau là một việc phát triển hơn
Nhấp vào để xem thuật ngữ 👆
Aを禁じ得ない
Nhấp vào để xem định nghĩa 👆
Không thểkhông, không cầm được... 殺人犯に対する憎しみを禁じ得ない。 Không thểkhông căm ghét trước kẻsát nhân.
Nhấp vào để xem thuật ngữ 👆
AをもってB
Nhấp vào để xem định nghĩa 👆
Nhờcó A, B Coi nhưlấy A làm kết thúc, B. あの小説家は名文をもって知られる。 Tiểu thuyết gia đó được biết đến nhờtác phẩm nổi tiếng
Nhấp vào để xem thuật ngữ 👆
Aをものともせずに
Nhấp vào để xem định nghĩa 👆
Mặc cho, bất chấp A, B. - KHÔNG dùng nói về bản thân mình - nói về cố gắng vượt qua khó khăn o mono-tomo sezu ni 寒さをものともせずに、彼は薄着で外出した Bất chấp giá lạnh, anh ấy ra ngoài vơi chiếc áo mỏng
Nhấp vào để xem thuật ngữ 👆
Aを余儀なくされる
Nhấp vào để xem định nghĩa 👆
Buộc phải. Trái với ý chí をよぎなくされる 震災で家を失った人々は避難所暮らしを余儀なくされた。 Những người bịmất nhà do hoảhoạn buộc phải sống trong khu nhà sơtán.
Nhấp vào để xem thuật ngữ 👆
AをよそにB
Nhấp vào để xem định nghĩa 👆
Mặc cho, bỏ ngoài (xấu) - không thèm để ý đến hoàn cảnh xung quanh =Aをものともせずに 親の心配をよそに遊んでばかりいる。 Không thèm để ý đến sự lo lắng của cha mẹ, anh ta toàn dong chơi
Nhấp vào để xem thuật ngữ 👆
あっての
Nhấp vào để xem định nghĩa 👆
Chính vì có A nên mới có B AあってのB どんなに有名でも、お客様あってのお店です。 Cho dù nổi tiếng đến mấy, có khách hàng mới có nhà hàng.
Nhấp vào để xem thuật ngữ 👆
いかんでは。によっては
Nhấp vào để xem định nghĩa 👆
1.Tuỳtheo A nhưthếnào mà, B Không liên quan, dù A có thếnào, B 検査の結果いかんでは、手術するかもしれない。 Tuỳtheo kết quảkiểm tra mà có thểphải phẫu thuật.
Nhấp vào để xem thuật ngữ 👆
のいかんによらず。かかわらず
Nhấp vào để xem định nghĩa 👆
Không liên quan, dù A có thếnào, B:Regardless of 理由のいかんによらず、殺人は許されないことだ。 Regardless of the reason, murder is unforgiveable
Nhấp vào để xem thuật ngữ 👆
Vおうが。Vおうと ようとも。ようが
Nhấp vào để xem định nghĩa 👆
Cho dù A, thì B 親が反対しようとしまいと、私は彼と結婚します。 Dù bốmẹcó phản đối hay không, tôi vẫn sẽlấy anh ấy.
Nhấp vào để xem thuật ngữ 👆
限りだ
Nhấp vào để xem định nghĩa 👆
là nhất, rất là こんなに盛大な結婚式を挙げることができて、うれしい限りです。 Tổchức được lễcưới hoành tráng thếnày, còn gì vui sướng bằng
Nhấp vào để xem thuật ngữ 👆
たら最後 たが最後
Nhấp vào để xem định nghĩa 👆
Một khi mà (xấu) たら最後ーーたが最後 スイッチを押したが最後,爆弾は落ちて行く。 Once the switch is pushed,the bomb is going down.
Nhấp vào để xem thuật ngữ 👆
かたがた
Nhấp vào để xem định nghĩa 👆
Tiện làm việc A, làm việc B Làm một việc (A) đồng thời trong đầu cũng có ý định làm việc khác (B) Using A as an opportunity/chance/way to B 散歩かたがた、買い物をする。 Tiện đi dạo, mua sắm luôn.
Nhấp vào để xem thuật ngữ 👆
Vるかたわら
Nhấp vào để xem định nghĩa 👆
vừa...vừa (A chính, B phụ) 彼は勉学のかたわら、アルバイトをしている。 Anh ấy vừa đi học, vừa làm thêm. 私は外資系の会社で働くかたわら、夜英語を教えています。 Tôi vừa làm việc cho công ty nước ngoài, vừa dạy tiếng Anh buổi tối.
Nhấp vào để xem thuật ngữ 👆
がてら
Nhấp vào để xem định nghĩa 👆
Vừa làm A, tiện thể làm B - KHÔNG chủ định, tiện thể thì làm 夕涼みをしがてら、花火を見る。 Đi hóng mát buổi tối, tiện thể đi ngắm pháo hoa.
Nhấp vào để xem thuật ngữ 👆
が早いか
Nhấp vào để xem định nghĩa 👆
Ngay sau A, B xảy ra ベルが鳴るが早いか、彼女は受話器を取った。 Chuông vừa rung lên cái là cô ấy nhấc ngay ống nghe điện thoại.
Nhấp vào để xem thuật ngữ 👆
からある。からする。からの
Nhấp vào để xem định nghĩa 👆
Trên, hơn A (hơn 100 cây số) ここから東京までは、100キロからある。 Từ đây đến Tokyo thì hơn 100 cây số.
Nhấp vào để xem thuật ngữ 👆
きらいがある
Nhấp vào để xem định nghĩa 👆
Có khuynh hướng (xấu) A. 彼は人の話を聞かないきらいがある。 nh ta có vẻkhông thích nghe người khác nói.
Nhấp vào để xem thuật ngữ 👆
極まる。極まりない
Nhấp vào để xem định nghĩa 👆
Rất là, vô cùng (thường xấu) きわまる 彼の態度は、失礼極まりない。 Thái độcủa anh ta rất là vô lễ.
Nhấp vào để xem thuật ngữ 👆
ごとき。ごとく
Nhấp vào để xem định nghĩa 👆
NhưA, B Aごとき/ごとくB 烈火のごとき非難。 Criticism like fire. ジェット機のごとく空を飛ぶ。 Fly through the sky like a jet.
Nhấp vào để xem thuật ngữ 👆
こととて
Nhấp vào để xem định nghĩa 👆
Do A nên B 休み中のこととてご連絡が遅れ、たいへん失礼いたしました。 Do đang nghỉnên chúng tôi liên lạc chậm, xin thành thật cáo lỗi.
Nhấp vào để xem thuật ngữ 👆
ことなしに
Nhấp vào để xem định nghĩa 👆
AしないでB Làm B mà không A 良いお返事をいただくことなしに、帰るわけにはまいりません I cannot return without a good answer
Nhấp vào để xem thuật ngữ 👆
Vる始末だ
Nhấp vào để xem định nghĩa 👆
thành ra đến nỗi. しまつだ 友達に借金までするしまつだ。 Unfortunately, it has got to the point where he has to borrow money from friends.
Nhấp vào để xem thuật ngữ 👆
ずくめ
Nhấp vào để xem định nghĩa 👆
Hoàn toàn, toàn bộ =Aだらけ 黒ずくめのファッションが流行した Thời trang toàn bộ đen đã thịnh hành. 黒ずくめのファッションが流行した Thời trang toàn bộ đen đã thịnh hành.
Nhấp vào để xem thuật ngữ 👆
ずにはすまない。ないではおかない
Nhấp vào để xem định nghĩa 👆
Không A thì không được/ phải làm (theo đạo đức) =ないではすまない 必ずAする。 私が悪かったのだから、あやまらずにはすまないと思う。 Vì tôi đã không tốt nên không xin lỗi không được.
Nhấp vào để xem thuật ngữ 👆
すら。ですら
Nhấp vào để xem định nghĩa 👆
A さえ = AだにB Đến cả A... 子どもですらできる問題です。 Đây là bài tập mà trẻcon cũng làm được.
Nhấp vào để xem thuật ngữ 👆
Vるそばから
Nhấp vào để xem định nghĩa 👆
Xong A là B ngay 彼は私が教えるそばから、忘れそしまう。 Anh ta tôi vừa dạy xong đã quên mất ngay. Có cả thể quá khứ và thể từ điển
Nhấp vào để xem thuật ngữ 👆
ただAのみ
Nhấp vào để xem định nghĩa 👆
Chỉ là A. ただAだけ 多くの会社に履歴書を送った。あとはただ返事を待つのみだ。 Tôi đã gửi CV đến nhiều công ty. Sau đó thì chỉcó ngồi đợi thôi.
Nhấp vào để xem thuật ngữ 👆
ただAのみならず
Nhấp vào để xem định nghĩa 👆
Không chỉ là A ただAだけでなく。 彼はただ外見のみならず、性格もいい。 Anh ấy đúng là không chỉcó bềngoài, tính cách cũng tốt.
Nhấp vào để xem thuật ngữ 👆
Vたところで
Nhấp vào để xem định nghĩa 👆
Dù A, nhưng B (đối lập) Aしても、B。(逆接) あの人に頼んだところで、どうにもならないでしょう。 Dù nhờanh ta cũng chẳng giải quyết được gì đâu.
Nhấp vào để xem thuật ngữ 👆
AだにB
Nhấp vào để xem định nghĩa 👆
chỉA thôi đã B, đến cả A cũng B =すら/ですら あの火事の夜のことは思い出すだにおそろしい。 Về đêm hoảhoạn đó, chỉnghĩ đến thôi đã ghê rồi.
Nhấp vào để xem thuật ngữ 👆
Aたりとも。。。ない
Nhấp vào để xem định nghĩa 👆
cho dù 1 lượng nhỏ A thôi cũng ko dc 父から送金してもらったお金は、1円たりとも無駄にはできない。 Tiền bốgửi cho thì đến một Yên cũng không được tiêu phí.
Nhấp vào để xem thuật ngữ 👆
Aたるもの、B
Nhấp vào để xem định nghĩa 👆
Đã là A thì đương nhiên B A chỉ người 国会議員たる者は、国民の幸せを一番に考えなければならない。 Đã là đại biểu quốc hội thì phải nghĩhạnh phúc của nhân dân là số1.
Nhấp vào để xem thuật ngữ 👆
AつBつ
Nhấp vào để xem định nghĩa 👆
Làm A, làm B... (ngược nhau) 同僚と差しつ差されつお酒を飲んだ。 Tôi đã đi uống rượu với đồng nghiệp, liên miên chén chú chén anh.
Nhấp vào để xem thuật ngữ 👆
Aっぱなし
Nhấp vào để xem định nghĩa 👆
Cứtiếp tục nguyên trạng A 彼の悪いところはいつも新聞を読みっぱなしにして片づけないところだ。 Anh ta có tính xấu là đọc báo xong cứ để đấy, chảxếp gọn vào
Nhấp vào để xem thuật ngữ 👆
Aであれ
Nhấp vào để xem định nghĩa 👆
Aでも。Dù là A 英国ではたとい女王であれ税金を払わなければならない。 Ởnước Anh thì dù là nữhoàng cũng phải đóng thuế.
Nhấp vào để xem thuật ngữ 👆
AであれBであれ
Nhấp vào để xem định nghĩa 👆
AでもBでも。Dù là A, dù là B 男であれ女であれ、不況の今は就職することは難しい。 Dù là nam hay nữ, lúc kinh thếsuy thoái thếnày thì tìm việc thật khó
Nhấp vào để xem thuật ngữ 👆
てからというもの
Nhấp vào để xem định nghĩa 👆
Từ khi A mà có B AをきっかけにB 新しいサッカーボールを買ってもらってからというもの、あの子はサッカーばかりしている。 Được mua cho quảbóng mới, thằng bé toàn chơi đá bóng suốt.
Nhấp vào để xem thuật ngữ 👆
Aでなくてなんだろう
Nhấp vào để xem định nghĩa 👆
Không phải A thì là cái gì =Aに相違ない 彼の言い訳は創作的でなくてなんだろう。 His excuse is nothing if not creative.
Nhấp vào để xem thuật ngữ 👆
AではあるまいしB
Nhấp vào để xem định nghĩa 👆
Vì không phải là A nên đương nhiên B 赤ちゃんではあるまいし、自分のことは自分でしなさい。 Không phải em bé, tựlàm việc của mình đi.
Nhấp vào để xem thuật ngữ 👆
Vてやまない
Nhấp vào để xem định nghĩa 👆
Thành tâm và luôn cầu chúc, mong ước ~ To (always) think/feel/hope/etc 友人の病気がよぐなることを願ってやまない。 Thành tâm mong bạn nhanh khỏi bệnh.
Nhấp vào để xem thuật ngữ 👆
Aと相まって、B
Nhấp vào để xem định nghĩa 👆
Kết hợp A và B thành ra kết quảC tốt hơn 今年のクリスマスイブは土曜日と相まって、街は例年以上ににぎわっている。 Đêm Noel năm nay lại là thứbảy, đường phốnào nhiệt hơn mọi năm.
Nhấp vào để xem thuật ngữ 👆
AとあってB。Aとあっては
Nhấp vào để xem định nghĩa 👆
Vì A, nên B. Vì có lí do là A, nên B. Nếu là A, thì B. 社長の命令とあっては、聞かないわけにはいかない。 Nếu là mệnh lệnh của ngài chủtịch, không nghe không được.
Nhấp vào để xem thuật ngữ 👆
AといいBといい
Nhấp vào để xem định nghĩa 👆
Cả A rồi cả B Đằng trước là câu văn miêu tả trạng thái của A, B (thường trạng thái tốt) =AにしろBにしろ そのレストランは料理といいサービスといい申し分なかった。 Nhà hàng đó đồ ăn ngon, dịch vụcũng tốt, thật hoàn hảo.
Nhấp vào để xem thuật ngữ 👆
Aというところだ。Aといったところだ
Nhấp vào để xem định nghĩa 👆
だいたいAぐらいだ。Tối đa là. cao nhất không vượt quá A 最近はどんなアルバイトでも時給750円というところだ。 Gần đây việc làm thêm nào thì lương theo giờcũng chỉtầm 750Y.
Nhấp vào để xem thuật ngữ 👆
AといえどもB
Nhấp vào để xem định nghĩa 👆
Tuy A, nhưng B. Mặc dù, tuy nhiên, nhưng たとえ、いかに、どんな thường đi kèm 犯罪者といえども、私たちと同じ人間だ。 Dù là tội phạm cũng là con người nhưchúng ta.
Nhấp vào để xem thuật ngữ 👆
Aといったらない
Nhấp vào để xem định nghĩa 👆
Cực kỳ A (không thểnói hết bằng lời) と彼は不潔だといったらありゃしない。風呂は1か月に1回だそうだ。 Anh ta thật là ởbẩn. Nghe đâu cảtháng mới tắm một lần.
Nhấp vào để xem thuật ngữ 👆
Aと思いきやB
Nhấp vào để xem định nghĩa 👆
Cử tưởng là A (tồi tệ) , hóa ra là B (tốt hơn) 全て買い物を買ったと思いきや牛乳を忘れた。 Cử tưởng đã quên hết đồ mua hôm nay, hóa ra chỉ quên sữa
Nhấp vào để xem thuật ngữ 👆
AときたらB
Nhấp vào để xem định nghĩa 👆
Nói vềA thì B (xấu) 私の母ときたら、心配性なものだから、毎晩国際電話をかけてくる。 Mẹtôi thì tính hay lo, đêm nào cũng gọi điện quốc tếsang.
Nhấp vào để xem thuật ngữ 👆
AところをB
Nhấp vào để xem định nghĩa 👆
Trong trạng thái, hoàn cảnh, tình huống A, thì B Thường là gây phiền hà cho đối phương nên muốn xin lỗi 危ないところを助けていただきありがとうございます。 Xin cảm ơn bác đã ra tay cứu giúp tôi trong lúc nguy hiểm。
Nhấp vào để xem thuật ngữ 👆
Aとしたところで。AとしたってB
Nhấp vào để xem định nghĩa 👆
Cho dù là, với tưcách là A thì B (A là người hoặc giống người) =Aとして/としては/としても 彼としたって、彼女が仕事をするのは、反対ではなかった。 Dù là anh ấy thì, cũng không phản đối việc cô ấy đi làm.
Nhấp vào để xem thuật ngữ 👆
Aとは
Nhấp vào để xem định nghĩa 👆
Ngạc nhiên, ngoài dựtưởng vềA 操作がこんなに複雑だとは思ってもみなかった。 Thao tác phức tạp đến nhường này thì cũng chưa thửnghĩ đến.
Nhấp vào để xem thuật ngữ 👆
AとはいえB
Nhấp vào để xem định nghĩa 👆
Tuy rằng, tuy vậy, thế nhưng... Aといっても 4月になったとはいえ、まだ寒い日もある。 Tuy là tháng 4 rồi đấy nhưng vẫn còn những ngày lạnh.
Nhấp vào để xem thuật ngữ 👆
とばかりに
Nhấp vào để xem định nghĩa 👆
Cứ như tỏ ra vẻ rằng -KHÔNG DÙNG NÓI VỀ BẢN THÂN - CÓ Ý CHỦ ĐỊNH 日曜日なのに妻は早く起きうとばかりに、掃除機をかけはじめた。 Dù là ChủNhật nhưng mà cứ như là bắt dậy sớm, vợ tôi bật máy hút bụi.
Nhấp vào để xem thuật ngữ 👆
Vるともなく Vるともなしに
Nhấp vào để xem định nghĩa 👆
Không có chủ ý làm gì, vô tình mà làm không cố ý nhìn mà lại thấy cô ấy khỏa thân 寝るともなしにベッドに横になっていたら、いつの間にかぐっすり眠ってしまった。 Không định ngủ nhưng nằm ra giường, ngủ thiếp đi lúc nào không biết.
Nhấp vào để xem thuật ngữ 👆
Aともなると。Aともなれば
Nhấp vào để xem định nghĩa 👆
Aになるとやはり: khi thành A rồi thì nhất định 東大卒ともなれば、言うことが違う。 Nếu mà tốt nghiệp đại học Tokyo thì câu nói cũng khác.
Nhấp vào để xem thuật ngữ 👆
Aないではおかない。Aずにはおかない
Nhấp vào để xem định nghĩa 👆
Nhất định phải làm A, không A không được. =Aずにはおかない 彼は率 直な性格だから、思ったことは口に出さないではおかないよ。 Anh ta là người trực tính nên là nghĩgì mà không nói ra miệng không được đâu.
Nhấp vào để xem thuật ngữ 👆
Vないものでもない
Nhấp vào để xem định nghĩa 👆
Không hẳn là không có A. Với điều kiện nào đó sẽcó A 一生懸命働けばマイホームが手に入らないものでもない。 Nếu chuyên cần làm lụng thì sẽcó thểcó nhà riêng.
Nhấp vào để xem thuật ngữ 👆
VないまでもB
Nhấp vào để xem định nghĩa 👆
Dù không làm được mức A nhưng ít nhất mức B 今日は快晴とはいえないまでも、いい天気だ。 Không nói được hôm nay trời cực đẹp nhưng mà thời tiết cũng tốt.
Nhấp vào để xem thuật ngữ 👆
Aながらに
Nhấp vào để xem định nghĩa 👆
Giữ nguyên Không mua được sách, tôi ra về mà buồn trong lòng 本が買えず、寂しいながらに帰りました。
Nhấp vào để xem thuật ngữ 👆
AながらもB
Nhấp vào để xem định nghĩa 👆
Dù là A nhưng B. Đối lập. 狭いながらも楽しいわが家。 Dù là chật hẹp nhưng nhà ta rất vui vẻ.
Nhấp vào để xem thuật ngữ 👆
Aなくしては。。。ない
Nhấp vào để xem định nghĩa 👆
Không làm A, B. Không có A, B =Aなしに/なしにはB みなさんの協力なくしては、完成させることはできませんでした。 Không có sựhiệp lực của mọi người thì đã không thểhoàn thành được.
Nhấp vào để xem thuật ngữ 👆
Aなしには。。。ない
Nhấp vào để xem định nghĩa 👆
Không làm A, B. Không có A, B 妻の協力なしには、事業の成功はありえませんでした。 Không có vợchung sức thì sựnghiệp của tôi đã không thểthành công
Nhấp vào để xem thuật ngữ 👆
Aならでは
Nhấp vào để xem định nghĩa 👆
Chỉ có A mới tuyệt, tốt như vậy, chỉ có thể là ならではの、ならではだ 当レストランならではの料理をお楽しみください。 Xin mời quý vịthưởng thức những món ăn mang bản sắc của nhà hàng chúng tôi さすが、
Nhấp vào để xem thuật ngữ 👆
AなりB
Nhấp vào để xem định nghĩa 👆
ngay sau A, B Thể từ điển Vる 疲れていたのか、夕飯を食べるなり、寝てしまった。 Mệt quá chăng, vừa ăn tối xong là ngủbéng mất.
Nhấp vào để xem thuật ngữ 👆
AなりBなり
Nhấp vào để xem định nghĩa 👆
hoặc là làm A, hoặc là làm B (kiểu ví dụ) (B là mệnh lệnh, lời khuyên) 熱があるなら、薬を飲むなり、氷で冷やすなりしたほうがいいですよ。 Nếu bị sốt thì uống thuốc, chườm nước đá thì tốt đấy. Vế sau KHÔNG là dạng QUÁ KHỨ
Nhấp vào để xem thuật ngữ 👆
AなりにB
Nhấp vào để xem định nghĩa 👆
Đứng ởlập trường A, B 私は私なりに将来のことをまじめに考えているつもりだ。 Tôi định sẽsuy nghĩnghiêm túc vềtương lai theo cách của tôi.
Nhấp vào để xem thuật ngữ 👆
Vるにはあたらない
Nhấp vào để xem định nghĩa 👆
Không cần thiết (phải làm gì) 新しい電球がもうあるから、買うには当たらない。 Because I already have a new light bulb, there is no need to buy one.
Nhấp vào để xem thuật ngữ 👆
AにあってB
Nhấp vào để xem định nghĩa 👆
Trong tình huống, thời điểm, trường hợp A mà B 仕事がうまくいかない状況にあって、どうしたらいいか、悩んでいる Khi công việc không tiến triển thuận lợi, không biết nên làm gì, đau hết cả đầu.
Nhấp vào để xem thuật ngữ 👆
Aに至る
Nhấp vào để xem định nghĩa 👆
Đạt tới A 北部から南部に至る全地域で、テレビが見られるようになった。 Toàn khu vực từBắc đến Nam, khắp nơi đã xem được TV.
Nhấp vào để xem thuật ngữ 👆
Aにかかわる
Nhấp vào để xem định nghĩa 👆
Quan hệ, chi phối, ảnh hưởng đến A 彼は福祉にかかわる仕事をしている。 Anh ấy đang làm các công việc liên quan đến phúc lợi.
Nhấp vào để xem thuật ngữ 👆
Aにかたくない
Nhấp vào để xem định nghĩa 👆
Đơn giản có thểlàm A 彼の不安は想像にかたくない Không khó để thấy rằng anh ấy đang lo lắng hay dùng với "想像(する)", "理解(する)"
Nhấp vào để xem thuật ngữ 👆
Aにしては
Nhấp vào để xem định nghĩa 👆
Đến A còn không làm được Mặc dù là 彼は3歳にして、ひらがなが全部読めるようになった。 Cậu ấy mới 3 tuổi mà đã đọc được hết Hiragana.
Nhấp vào để xem thuật ngữ 👆
Aに即して
Nhấp vào để xem định nghĩa 👆
Theo, hợp với A 政府には、実情に即した対応をしてもらいたい。 Mong muốn chính phủcó các biện pháp tuỳtheo thực tế. ③ 事実に即して、討論しよう。 Hãy tranh luận theo sựthật.
Nhấp vào để xem thuật ngữ 👆
Aにたえる。Aにたえない
Nhấp vào để xem định nghĩa 👆
Rất là A 堪える =Aに足る/足らない Vô cùng, rất (tình cảm) 感激にたえない:Rất cảm kích 彼のスピーチは聞くにたえないものだった。 Bài phát biểu của ông ấy không thểchịu đựng nghe được.
Nhấp vào để xem thuật ngữ 👆
Aに足る。Aに足らない
Nhấp vào để xem định nghĩa 👆
Có thểA. Giá trịcủa A đủ そんなに小さなことは、論ずるに足らない。 Việc cỏn con thế, không đáng phải bàn luận.
Nhấp vào để xem thuật ngữ 👆
AにひきかえB
Nhấp vào để xem định nghĩa 👆
Trái với A 何事にも娘に甘い父にひきかえ、母は厳しい。 Trong mọi việc, trái với bốchiều con gái thì mẹlại rất nghiêm khắc.
Nhấp vào để xem thuật ngữ 👆
AにもましてB
Nhấp vào để xem định nghĩa 👆
A cũng ~ đấy nhưng mà, hơn thế, B =A限りだ 前回にもまして、今回のテストは難しかった。 Kỳthi lần này còn khó hơn cảlần trước.
Nhấp vào để xem thuật ngữ 👆