Thuật ngữ trong học phần này (58)
温
ÔN, UẨN
Hán Nhật: オン
Âm Nhật: あたた.か, あたた.かい, あたた.まる, あたた.める, ぬく
冷
LÃNH
Hán Nhật: レイ
Âm Nhật: つめ.たい, ひ.える, ひ.や, ひ.ややか, ひ.やす, ひ.やかす, さ.める, さ.ます
冷静
れいせい
bình tĩnh. điềm tĩnh
冷える
ひえる
lạnh đi, nguội đi
冷たい
つめたい
lạnh lùng/ lạnh buốt
冷ます
さます
làm lanh/ làm nguội
緑
LỤC
Hán Nhật: リョク, ロク
Âm Nhật: みどり
紅
HỒNG
Hán Nhật: コウ, ク
Âm Nhật: べに, くれない, あか.い
口紅
くちべに
ống son/thỏi son/son môi
水
THỦY
Hán Nhật: スイ
Âm Nhật: みず, みず-
水玉
みずたま
Hán Nhật: スイ
Âm Nhật: みず, みず-
十円玉
じゅうえんだま
đồng xu có trị giá 10 yên
返
PHẢN
Hán Nhật: ヘン
Âm Nhật: かえ.す, -かえ.す, かえ.る, -かえ.る
返事
へんじ
sự trả lời/sự đáp lời
返却
へんきゃく
sự trả lại/sự hoàn trả
返す
かえす
trả lại/chuyển lại
団
ĐOÀN
Hán Nhật: ダン, トン
Âm Nhật: かたまり, まる.い
集団
しゅうだん
tập thể/tập đoàn
般
BÀN, BAN, BÁT
Hán Nhật: ハン
Âm Nhật:
一般
いっぱん
cái chung/cái thông thường/công chúng/người dân/dân chúng
全般
ぜんぱんsự tổng quát/toàn bộ
幼
ẤU
Hán Nhật: ヨウ
Âm Nhật: おさな.い
幼児
ようじ
trẻ con/đứa trẻ
hài đồng
児
NHI
Hán Nhật: ジ, ニ, ゲイ
Âm Nhật: こ, -こ, -っこ
児童
じどう
thiếu nhi
nhi đồng
小児科
しょうにか
khoa nhi/nhi khoa
歳
TUẾ
Hán Nhật: サイ, セイ
Âm Nhật: とし, とせ, よわい
未
VỊ, MÙI
Hán Nhật: ミ, ビ
Âm Nhật: いま.だ, ま.だ, ひつじ
未定
みてい
chưa được quyết định
満
MÃN
Hán Nhật: マン, バン
Âm Nhật: み.ちる, み.つ, み.たす
未満
みまん
không đầy/không đủ
満足
まんぞく
sự thỏa mãn/sự hài lòng
mãn ý
lạc thú
満員
まんいん
sự đông người/sự chật ních người
満ちる
みちる
lên (thủy triều)
kết thúc/hết thời hạn
đầy/tròn (trăng)
老
LÃO
Hán Nhật: ロウ
Âm Nhật: お.いる, ふ.ける
老人
ろうじん
lão phu
lão ông
lão nhân
bô lão