THÔNG BÁO: IQUIZ SẼ MIỄN PHÍ TOÀN BỘ 100% HỌC, TẠO VÀ LÀM ĐỀ THI, FLASH CARD TỪ NAY TỚI 30/6/2021

Kanji N2 (7/7/2014)
ÔN, UẨN Hán Nhật: オン Âm Nhật: あたた.か, あたた.かい, あたた.まる, あたた.める, ぬく
温かい
あたたかい ấm áp
温度
おんど nhiệt độ
温室
おんしつ nhà kính
体温計
たいおんけい nhiệt kế
LÃNH Hán Nhật: レイ Âm Nhật: つめ.たい, ひ.える, ひ.や, ひ.ややか, ひ.やす, ひ.やかす, さ.める, さ.ます
冷静
れいせい bình tĩnh. điềm tĩnh
冷える
ひえる lạnh đi, nguội đi
冷める
さめる nguôi đi lạnh đi
冷たい
つめたい lạnh lùng/ lạnh buốt
冷やす
ひやす
冷ます
さます làm lanh/ làm nguội
LỤC Hán Nhật: リョク, ロク Âm Nhật: みどり
緑色
しんりょく màu xanh lá cây
緑茶
りょくちゃ chè tươi
HỒNG Hán Nhật: コウ, ク Âm Nhật: べに, くれない, あか.い
口紅
くちべに ống son/thỏi son/son môi
紅茶
こうちゃ trà đen/hồng trà
THỦY Hán Nhật: スイ Âm Nhật: みず, みず-
水玉
みずたま Hán Nhật: スイ Âm Nhật: みず, みず-
十円玉
じゅうえんだま đồng xu có trị giá 10 yên
だま
PHẢN Hán Nhật: ヘン Âm Nhật: かえ.す, -かえ.す, かえ.る, -かえ.る
返事
へんじ sự trả lời/sự đáp lời
返金
へんきん refund
返却
へんきゃく sự trả lại/sự hoàn trả
返す
かえす trả lại/chuyển lại
ĐOÀN Hán Nhật: ダン, トン Âm Nhật: かたまり, まる.い
団体
だんたい đoàn thể/tập thể
団地
だんち khu chung cư
集団
しゅうだん tập thể/tập đoàn
布団
ふとん nệm/chăn
BÀN, BAN, BÁT Hán Nhật: ハン Âm Nhật:
一般
いっぱん cái chung/cái thông thường/công chúng/người dân/dân chúng
全般
ぜんぱんsự tổng quát/toàn bộ
ẤU Hán Nhật: ヨウ Âm Nhật: おさな.い
幼児
ようじ trẻ con/đứa trẻ hài đồng
幼い
おさない trẻ con/ngây thơ
NHI Hán Nhật: ジ, ニ, ゲイ Âm Nhật: こ, -こ, -っこ
児童
じどう thiếu nhi nhi đồng
小児科
しょうにか khoa nhi/nhi khoa
TUẾ Hán Nhật: サイ, セイ Âm Nhật: とし, とせ, よわい
~歳
〜さい
二十歳
にじゅっさい 20 tuoi
二十歳
はたち 20 tuoi
VỊ, MÙI Hán Nhật: ミ, ビ Âm Nhật: いま.だ, ま.だ, ひつじ
未定
みてい chưa được quyết định
未知
みち chưa biết
未来
みらい đời sau
未〜
み〜
MÃN Hán Nhật: マン, バン Âm Nhật: み.ちる, み.つ, み.たす
未満
みまん không đầy/không đủ
満足
まんぞく sự thỏa mãn/sự hài lòng mãn ý lạc thú
満員
まんいん sự đông người/sự chật ních người
満ちる
みちる lên (thủy triều) kết thúc/hết thời hạn đầy/tròn (trăng)
LÃO Hán Nhật: ロウ Âm Nhật: お.いる, ふ.ける
老人
ろうじん lão phu lão ông lão nhân bô lão
年老いた
としおいた gia
1 / 58
Thuật ngữ trong học phần này (58)
ÔN, UẨN Hán Nhật: オン Âm Nhật: あたた.か, あたた.かい, あたた.まる, あたた.める, ぬく
温かい
あたたかい ấm áp
温度
おんど nhiệt độ
温室
おんしつ nhà kính
体温計
たいおんけい nhiệt kế
LÃNH Hán Nhật: レイ Âm Nhật: つめ.たい, ひ.える, ひ.や, ひ.ややか, ひ.やす, ひ.やかす, さ.める, さ.ます
冷静
れいせい bình tĩnh. điềm tĩnh
冷える
ひえる lạnh đi, nguội đi
冷める
さめる nguôi đi lạnh đi
冷たい
つめたい lạnh lùng/ lạnh buốt
冷やす
ひやす
冷ます
さます làm lanh/ làm nguội
LỤC Hán Nhật: リョク, ロク Âm Nhật: みどり
緑色
しんりょく màu xanh lá cây
緑茶
りょくちゃ chè tươi
HỒNG Hán Nhật: コウ, ク Âm Nhật: べに, くれない, あか.い
口紅
くちべに ống son/thỏi son/son môi
紅茶
こうちゃ trà đen/hồng trà
THỦY Hán Nhật: スイ Âm Nhật: みず, みず-
水玉
みずたま Hán Nhật: スイ Âm Nhật: みず, みず-
十円玉
じゅうえんだま đồng xu có trị giá 10 yên
だま
PHẢN Hán Nhật: ヘン Âm Nhật: かえ.す, -かえ.す, かえ.る, -かえ.る
返事
へんじ sự trả lời/sự đáp lời
返金
へんきん refund
返却
へんきゃく sự trả lại/sự hoàn trả
返す
かえす trả lại/chuyển lại
ĐOÀN Hán Nhật: ダン, トン Âm Nhật: かたまり, まる.い
団体
だんたい đoàn thể/tập thể
団地
だんち khu chung cư
集団
しゅうだん tập thể/tập đoàn
布団
ふとん nệm/chăn
BÀN, BAN, BÁT Hán Nhật: ハン Âm Nhật:
一般
いっぱん cái chung/cái thông thường/công chúng/người dân/dân chúng
全般
ぜんぱんsự tổng quát/toàn bộ
ẤU Hán Nhật: ヨウ Âm Nhật: おさな.い
幼児
ようじ trẻ con/đứa trẻ hài đồng
幼い
おさない trẻ con/ngây thơ
NHI Hán Nhật: ジ, ニ, ゲイ Âm Nhật: こ, -こ, -っこ
児童
じどう thiếu nhi nhi đồng
小児科
しょうにか khoa nhi/nhi khoa
TUẾ Hán Nhật: サイ, セイ Âm Nhật: とし, とせ, よわい
~歳
〜さい
二十歳
にじゅっさい 20 tuoi
二十歳
はたち 20 tuoi
VỊ, MÙI Hán Nhật: ミ, ビ Âm Nhật: いま.だ, ま.だ, ひつじ
未定
みてい chưa được quyết định
未知
みち chưa biết
未来
みらい đời sau
未〜
み〜
MÃN Hán Nhật: マン, バン Âm Nhật: み.ちる, み.つ, み.たす
未満
みまん không đầy/không đủ
満足
まんぞく sự thỏa mãn/sự hài lòng mãn ý lạc thú
満員
まんいん sự đông người/sự chật ních người
満ちる
みちる lên (thủy triều) kết thúc/hết thời hạn đầy/tròn (trăng)
LÃO Hán Nhật: ロウ Âm Nhật: お.いる, ふ.ける
老人
ろうじん lão phu lão ông lão nhân bô lão
年老いた
としおいた gia