Thuật ngữ trong học phần này (49)
登
ĐĂNG
Hán Nhật: トウ, ト, ドウ, ショウ, チョウ
Âm Nhật: のぼ.る, あ.がる
登録
とうろく
sự đăng ký/sổ sách đăng ký
登場
とうじょう
sự xuất hiện (trên màn ảnh)
編
BIÊN
Hán Nhật: ヘン
Âm Nhật: あ.む, -あ.み
能
NĂNG
Hán Nhật: ノウ
Âm Nhật: よ.く
機能
きのう
cơ năng/tác dụng/chức năng/tính năng
能力
のうりょく
khả năng
công suất máy
修正
しゅうせい
sự tu sửa/sự đính chính/đính chính
修士
しゅうし
thạc sĩ/phó tiến sĩ
修理
しゅうり
sự chỉnh lí/ sửa chữa
完
HOÀN
Hán Nhật: カン
Âm Nhật:
完了
かんりょう
sự xong xuôi/sự kết thúc/sự hoàn thành/xong xuôi/kết thúc/hoàn thành
完成
かんせい
sự hoàn thành/hoàn thành
了
LIỄU
Hán Nhật: リョウ
Âm Nhật:
修了
しゅうりょう
sự hoàn thành/sự kết thúc (khóa học)
像
TƯỢNG
Hán Nhật: ゾウ
Âm Nhật:
画像
がぞう
hình ảnh/hình tượng/tranh
現像
げんぞう
rửa ảnh/rửa phim/tráng phim
書類
しょるい
tài liệu/giấy tờ
hồ sơ
chứng từ
人類
じんるい
Nhân loại
loài người
式
THỨC
Hán Nhật: シキ
Âm Nhật:
新式
しんしき
hình thức mới/thể thức mới
入学式
にゅうがくしき
Lễ khai giảng/lễ nhập học
存在
さんざい
tồn tại
tồn
sự tồn tại
印
ẤN
Hán Nhật: イン
Âm Nhật: しるし, -じるし, しる.す
認め印
みとめいん
con dấu (thay cho chữ ký)
印
しるし
dấu/dấu hiệu/biểu tượng/chứng cớ
目印
めしるし
mã hiệu/dấu hiệu/mốc
刷
XOÁT, LOÁT
Hán Nhật: サツ
Âm Nhật: す.る, -ず.り, -ずり, は.く
拡
KHUẾCH
Hán Nhật: カク, コウ
Âm Nhật: ひろ.がる, ひろ.げる, ひろ.める
拡大
かくだい
sự mở rộng/sự tăng lên/sự lan rộng
縮小
しゅくしょう
sự co nhỏ/sự nén lại