THÔNG BÁO: IQUIZ SẼ MIỄN PHÍ TOÀN BỘ 100% HỌC, TẠO VÀ LÀM ĐỀ THI, FLASH CARD TỪ NAY TỚI 30/6/2021

Kanji N2 (8/7/2014)
ĐĂNG Hán Nhật: トウ, ト, ドウ, ショウ, チョウ Âm Nhật: のぼ.る, あ.がる
登録
とうろく sự đăng ký/sổ sách đăng ký
登場
とうじょう sự xuất hiện (trên màn ảnh)
登山
とざん leo núi
BIÊN Hán Nhật: ヘン Âm Nhật: あ.む, -あ.み
編集
へんしゅう sự biên tập
短編
たんぺん truyện ngắn
長編
ちょうへん
編み物
あみもの đồ đan
NĂNG Hán Nhật: ノウ Âm Nhật: よ.く
機能
きのう cơ năng/tác dụng/chức năng/tính năng
能力
のうりょく khả năng công suất máy
可能
かのう có thể/khả năng
修正
しゅうせい sự tu sửa/sự đính chính/đính chính
修士
しゅうし thạc sĩ/phó tiến sĩ
修理
しゅうり sự chỉnh lí/ sửa chữa
HOÀN Hán Nhật: カン Âm Nhật:
完了
かんりょう sự xong xuôi/sự kết thúc/sự hoàn thành/xong xuôi/kết thúc/hoàn thành
完備
かんび hoàn bị
完成
かんせい sự hoàn thành/hoàn thành
LIỄU Hán Nhật: リョウ Âm Nhật:
修了
しゅうりょう sự hoàn thành/sự kết thúc (khóa học)
終了
しゅうりょう sự kết thúc
TƯỢNG Hán Nhật: ゾウ Âm Nhật:
画像
がぞう hình ảnh/hình tượng/tranh
映像
えいぞう hình ảnh
現像
げんぞう rửa ảnh/rửa phim/tráng phim
書類
しょるい tài liệu/giấy tờ hồ sơ chứng từ
分類
ぶんるい sự phân loại
人類
じんるい Nhân loại loài người
THỨC Hán Nhật: シキ Âm Nhật:
新式
しんしき hình thức mới/thể thức mới
日本式
にほんしき Kiểu Nhật
入学式
にゅうがくしき Lễ khai giảng/lễ nhập học
正式
せいしき chính
中央
ちゅうおう trung ương
保存
ほぞん bảo tồn
ご存知
ごぞんじ
生存
せいぞん sự sinh tồn
存在
さんざい tồn tại tồn sự tồn tại
ẤN Hán Nhật: イン Âm Nhật: しるし, -じるし, しる.す
認め印
みとめいん con dấu (thay cho chữ ký)
しるし dấu/dấu hiệu/biểu tượng/chứng cớ
目印
めしるし mã hiệu/dấu hiệu/mốc
XOÁT, LOÁT Hán Nhật: サツ Âm Nhật: す.る, -ず.り, -ずり, は.く
印刷
いんさつ sự in ấn
KHUẾCH Hán Nhật: カク, コウ Âm Nhật: ひろ.がる, ひろ.げる, ひろ.める
拡大
かくだい sự mở rộng/sự tăng lên/sự lan rộng
縮小
しゅくしょう sự co nhỏ/sự nén lại
1 / 49
Thuật ngữ trong học phần này (49)
ĐĂNG Hán Nhật: トウ, ト, ドウ, ショウ, チョウ Âm Nhật: のぼ.る, あ.がる
登録
とうろく sự đăng ký/sổ sách đăng ký
登場
とうじょう sự xuất hiện (trên màn ảnh)
登山
とざん leo núi
BIÊN Hán Nhật: ヘン Âm Nhật: あ.む, -あ.み
編集
へんしゅう sự biên tập
短編
たんぺん truyện ngắn
長編
ちょうへん
編み物
あみもの đồ đan
NĂNG Hán Nhật: ノウ Âm Nhật: よ.く
機能
きのう cơ năng/tác dụng/chức năng/tính năng
能力
のうりょく khả năng công suất máy
可能
かのう có thể/khả năng
修正
しゅうせい sự tu sửa/sự đính chính/đính chính
修士
しゅうし thạc sĩ/phó tiến sĩ
修理
しゅうり sự chỉnh lí/ sửa chữa
HOÀN Hán Nhật: カン Âm Nhật:
完了
かんりょう sự xong xuôi/sự kết thúc/sự hoàn thành/xong xuôi/kết thúc/hoàn thành
完備
かんび hoàn bị
完成
かんせい sự hoàn thành/hoàn thành
LIỄU Hán Nhật: リョウ Âm Nhật:
修了
しゅうりょう sự hoàn thành/sự kết thúc (khóa học)
終了
しゅうりょう sự kết thúc
TƯỢNG Hán Nhật: ゾウ Âm Nhật:
画像
がぞう hình ảnh/hình tượng/tranh
映像
えいぞう hình ảnh
現像
げんぞう rửa ảnh/rửa phim/tráng phim
書類
しょるい tài liệu/giấy tờ hồ sơ chứng từ
分類
ぶんるい sự phân loại
人類
じんるい Nhân loại loài người
THỨC Hán Nhật: シキ Âm Nhật:
新式
しんしき hình thức mới/thể thức mới
日本式
にほんしき Kiểu Nhật
入学式
にゅうがくしき Lễ khai giảng/lễ nhập học
正式
せいしき chính
中央
ちゅうおう trung ương
保存
ほぞん bảo tồn
ご存知
ごぞんじ
生存
せいぞん sự sinh tồn
存在
さんざい tồn tại tồn sự tồn tại
ẤN Hán Nhật: イン Âm Nhật: しるし, -じるし, しる.す
認め印
みとめいん con dấu (thay cho chữ ký)
しるし dấu/dấu hiệu/biểu tượng/chứng cớ
目印
めしるし mã hiệu/dấu hiệu/mốc
XOÁT, LOÁT Hán Nhật: サツ Âm Nhật: す.る, -ず.り, -ずり, は.く
印刷
いんさつ sự in ấn
KHUẾCH Hán Nhật: カク, コウ Âm Nhật: ひろ.がる, ひろ.げる, ひろ.める
拡大
かくだい sự mở rộng/sự tăng lên/sự lan rộng
縮小
しゅくしょう sự co nhỏ/sự nén lại