THÔNG BÁO: IQUIZ SẼ MIỄN PHÍ TOÀN BỘ 100% HỌC, TẠO VÀ LÀM ĐỀ THI, FLASH CARD TỪ NAY TỚI 30/6/2021

N2 - Trạng Từ
ぐったり
ぐったり Mệt nhoài ,mệt phờ người
しっかり
しっかり Chắc chắn ,vững chắc
すっきり
すっきり Cô đọng ,súc tích (văn chương)_Tỉnh táo ,sảng khoái (ngủ dậy )_Đầy đủ ,hoàn toàn (十分)
そっくり
そっくり Giống y hệt ,giống như đúc_tất cả, hoàn toàn(全部)
にっこり
にっこり Nhoẻn miệng cười
のんびり
のんびり Thong thả,thảnh thơi không lo nghĩ ,ung dung
はっきり
はっきり Rõ ràng, minh bạch_mạch lạc, lưu loát (trả lời)
ばったり
ばったり Đột nhiên ,bất thình lình (突然)_Tình cờ ,ngẫu nhiên (偶然)_Tiếng kêu đột ngột phát ra
ぼんやり
ぼんやり Mờ nhạt ,mờ ảo (cảnh sắc) _Lờ đờ ,vô hồn ( trạng thái)
びっくり
びっくり Ngạc nhiên
ゆっくり
ゆっくり Thong thả ,chậm rãi
めっきり
めっきり Đột ngột (thay đổi)
たっぷり
たっぷり Thừa thãi ,dư thừa ,đầy tràn (thời gian ,đồ ăn)
思い切り
おもいきり dứt khoát; quyết tâm; quyết chí; quyết định; hết mình TƯ THIẾT
一等
いっとう đứng đầu, hạng nhất NHẤT ĐẲNG
一時
いちじ một giờ_tạm thời, nhất thời NHẤT THỜI, THÌ
一段
いちだん ngày càng_hơn hẳn NHẤT ĐỌAN
一番
いちばん thứ nhất, dẫn đầu NHẤT PHIÊN
一 部
いち ぶ một phần, một vài, một bộ phận nhỏ NHẤT BỘ
一種
いっしゅ một loại NHẤT CHỦNG
一 瞬
いち しゅん một lúc, chớp nhoáng NHẤT THUẤN
一層
いっそう hơn hẳn so với_...hơn_càng ngày càng... NHẤT TẦNG
一体
いったい toàn bộ, tổng thể_chẳng hiểu là..như thế nào, rốt cục là thế nào NHẤT THỂ
一度 に
いちど に làm...cùng một lúc, làm một lượt (一斉に) NHẤT ĐỘ
一斉に
いっせいに nhất loạt, làm một thể, làm cùng lúc NHẤT TỀ
一般に
いっぱんに thông thường, nhìn chung, phổ biến NHẤT BAN
一定
いってい nhất định, cố định (không thay đổi) NHẤT ĐỊNH
一方
いっぽう ngược lại, một mặt là.. NHẤT PHƯƠNG
一生
いっしょう một đời, cả đời NHẤT SINH
再三
さいさん vài lần, thỉnh thoảng TÁI TAM
万一
まんいち nếu chẳng may, không may là VẠN NHẤT
第一に
だいいちに lớn nhất, quan trọng nhất_đứng đầu ĐỆ NHẤT
一旦
いったん một lần, một lượt,một khi đã...thì..._một lúc, một lát NHẤT
一杯
いっぱい nước đầy _no, đủ_một cốc nước , một bát cơm NHẤT BÔI
あちこち
あちこち Đây đó
生き生き
いきいき Sống động ( y như thật)_Tươi sống ( rau quả)_Đầy sức sống (tính cách) SINH SINH
いちいち
いちいち Lần lượt từng cái một
いよいよ
いよいよ Càng ...càng..._Rốt cục thì_Quả đúng như mình nghĩ ( やはり)
いらいら
いらいら tức tối, trạng thái nóng nảy bực bội
うるうる
うるうる Loanh quanh,luẩn quẩn (ko mục đích)_Lòng vòng ( đi lại)
各々
おのおの Từng cái từng cái một CÁC
方々
かたがた Từng người từng người một PHƯƠNG
しばしば
しばしば Thường xuyên
徐々に
じょじょに Dần dần từng chút một (少しずつ) TỪ
次々
つぎつぎ Liên tiếp hết cái này đến cái khác THỨ
続々
ぞくぞく Liên tục TỤC
それぞれ
それぞれ Dần dần , lần lượt từng cái từng cái một
そろそろ
そろそろ Chuẩn bị ,sắp sửa
度々
どど Thường xuyên ĐỘ
偶々
たまたま Thỉnh thoảng, hiếm khi_Ngẫu nhiên,tình cờ(偶然) NGẪU
段々
だんだん どんどん ĐỌAN
近々
ちかぢか Gần sát ,cận kề CÂ?N
凸凹
でこぼこ Lồi lõm ĐỘT AO
転々
てんてん Tiếng lăn (bóng)_Liên tiếp hết cái này đến cái khác CHUYỂN
と うとう
と うとう Cuối cùng , rốt cục
時々
ときどき Thỉnh thoảng THỜI, THÌ
中々
なかなか Mãi mà không... TRUNG, TRÚNG
のろのろ
のろのろ Chậm rãi ,thong thả ,ì ạch
にこにこ
にこにこ Mỉm cười , tủm tỉm
こ そこそ
こ そこそ nhẹ nhàng_lén lút
はきはき
はきはき rành mạch, lưu loát nói_rõ ràng, minh bạch
ぴかぴか
ぴかぴか lấp lánh, sáng loáng
広々
ひろびろ rộng rãi QUẢNG
ぶ つぶつ
ぶ つぶつ làu bàu, cằn nhằn_lất phất (trạng thái hình giọt, hình hạt)_lục ục (nước sôi)
ふわふわ
ふわふわ lơ lửng, bồng bềng_mềm mại, nhẹ nhàng
別々
べつべつ riêng biệt, riêng rẽ BIỆT
まあまあ
まあまあ bình thường
まごまご
まごまご bối rối, lúng túng
ますます
ますます dần dần, ngày càng...
め いめい
め いめい lần lượt từng người một
元々
もともと nguyên là, vốn dĩ là_từ xưa đến nay vẫn vậy, vẫn thế NGUYÊN
ゆうゆう
ゆうゆう thong thả, bình tĩnh_dư dật, dư thừa
順々
じゅんじゅん lần lượt theo thứ tự THUẬN
少々
しょうしょう một chút, một lúc THIỂU, THIẾU
着々
ちゃくちゃく dần dần từng tí một TRƯỚC
所々
ところどころ chỗ này chỗ kia SỞ
めちゃくちゃ
めちゃくちゃ bừa bãi, lộnxộn
めっちゃく
めっちゃく bừa bãi, lộnxộn
ぴったり
ぴったり Vừa vặn ,vừa khít (quần áo)
やっぱり
やっぱり Quả đúng (như mình nghĩ) _ Cuối cùng thì cũng vẫn là_Rốt cục thì
やはり
やはり Quả đúng (như mình nghĩ) _ Cuối cùng thì cũng vẫn là_Rốt cục thì
うっかり
うっかり Lơ đễnh ,xao nhãng
がっ かり
がっ かり Thất vọng
ぎっしり
ぎっしり Chật kín ,sin sít
ぐっすり
ぐっすり (Ngủ) say tít ,(ngủ) thiếp đi
こっそり
こっそり Nhẹ nhàng (để ko gây tiếng động) _Len lén ( để ko ai nhìn thấy)
さっぱり
さっぱり Trong trẻo ,sảng khoái (rửa mặt xong) _Nhẹ, nhạt (món ăn)
さっぱり...ない
さっぱり...ない Một chút cũng không, hoàn toàn không.
1 / 88

Tạo bởi

Boku Wa Kuma

Thuật ngữ trong học phần này (88)
ぐったり
ぐったり Mệt nhoài ,mệt phờ người
しっかり
しっかり Chắc chắn ,vững chắc
すっきり
すっきり Cô đọng ,súc tích (văn chương)_Tỉnh táo ,sảng khoái (ngủ dậy )_Đầy đủ ,hoàn toàn (十分)
そっくり
そっくり Giống y hệt ,giống như đúc_tất cả, hoàn toàn(全部)
にっこり
にっこり Nhoẻn miệng cười
のんびり
のんびり Thong thả,thảnh thơi không lo nghĩ ,ung dung
はっきり
はっきり Rõ ràng, minh bạch_mạch lạc, lưu loát (trả lời)
ばったり
ばったり Đột nhiên ,bất thình lình (突然)_Tình cờ ,ngẫu nhiên (偶然)_Tiếng kêu đột ngột phát ra
ぼんやり
ぼんやり Mờ nhạt ,mờ ảo (cảnh sắc) _Lờ đờ ,vô hồn ( trạng thái)
びっくり
びっくり Ngạc nhiên
ゆっくり
ゆっくり Thong thả ,chậm rãi
めっきり
めっきり Đột ngột (thay đổi)
たっぷり
たっぷり Thừa thãi ,dư thừa ,đầy tràn (thời gian ,đồ ăn)
思い切り
おもいきり dứt khoát; quyết tâm; quyết chí; quyết định; hết mình TƯ THIẾT
一等
いっとう đứng đầu, hạng nhất NHẤT ĐẲNG
一時
いちじ một giờ_tạm thời, nhất thời NHẤT THỜI, THÌ
一段
いちだん ngày càng_hơn hẳn NHẤT ĐỌAN
一番
いちばん thứ nhất, dẫn đầu NHẤT PHIÊN
一 部
いち ぶ một phần, một vài, một bộ phận nhỏ NHẤT BỘ
一種
いっしゅ một loại NHẤT CHỦNG
一 瞬
いち しゅん một lúc, chớp nhoáng NHẤT THUẤN
一層
いっそう hơn hẳn so với_...hơn_càng ngày càng... NHẤT TẦNG
一体
いったい toàn bộ, tổng thể_chẳng hiểu là..như thế nào, rốt cục là thế nào NHẤT THỂ
一度 に
いちど に làm...cùng một lúc, làm một lượt (一斉に) NHẤT ĐỘ
一斉に
いっせいに nhất loạt, làm một thể, làm cùng lúc NHẤT TỀ
一般に
いっぱんに thông thường, nhìn chung, phổ biến NHẤT BAN
一定
いってい nhất định, cố định (không thay đổi) NHẤT ĐỊNH
一方
いっぽう ngược lại, một mặt là.. NHẤT PHƯƠNG
一生
いっしょう một đời, cả đời NHẤT SINH
再三
さいさん vài lần, thỉnh thoảng TÁI TAM
万一
まんいち nếu chẳng may, không may là VẠN NHẤT
第一に
だいいちに lớn nhất, quan trọng nhất_đứng đầu ĐỆ NHẤT
一旦
いったん một lần, một lượt,một khi đã...thì..._một lúc, một lát NHẤT
一杯
いっぱい nước đầy _no, đủ_một cốc nước , một bát cơm NHẤT BÔI
あちこち
あちこち Đây đó
生き生き
いきいき Sống động ( y như thật)_Tươi sống ( rau quả)_Đầy sức sống (tính cách) SINH SINH
いちいち
いちいち Lần lượt từng cái một
いよいよ
いよいよ Càng ...càng..._Rốt cục thì_Quả đúng như mình nghĩ ( やはり)
いらいら
いらいら tức tối, trạng thái nóng nảy bực bội
うるうる
うるうる Loanh quanh,luẩn quẩn (ko mục đích)_Lòng vòng ( đi lại)
各々
おのおの Từng cái từng cái một CÁC
方々
かたがた Từng người từng người một PHƯƠNG
しばしば
しばしば Thường xuyên
徐々に
じょじょに Dần dần từng chút một (少しずつ) TỪ
次々
つぎつぎ Liên tiếp hết cái này đến cái khác THỨ
続々
ぞくぞく Liên tục TỤC
それぞれ
それぞれ Dần dần , lần lượt từng cái từng cái một
そろそろ
そろそろ Chuẩn bị ,sắp sửa
度々
どど Thường xuyên ĐỘ
偶々
たまたま Thỉnh thoảng, hiếm khi_Ngẫu nhiên,tình cờ(偶然) NGẪU
段々
だんだん どんどん ĐỌAN
近々
ちかぢか Gần sát ,cận kề CÂ?N
凸凹
でこぼこ Lồi lõm ĐỘT AO
転々
てんてん Tiếng lăn (bóng)_Liên tiếp hết cái này đến cái khác CHUYỂN
と うとう
と うとう Cuối cùng , rốt cục
時々
ときどき Thỉnh thoảng THỜI, THÌ
中々
なかなか Mãi mà không... TRUNG, TRÚNG
のろのろ
のろのろ Chậm rãi ,thong thả ,ì ạch
にこにこ
にこにこ Mỉm cười , tủm tỉm
こ そこそ
こ そこそ nhẹ nhàng_lén lút
はきはき
はきはき rành mạch, lưu loát nói_rõ ràng, minh bạch
ぴかぴか
ぴかぴか lấp lánh, sáng loáng
広々
ひろびろ rộng rãi QUẢNG
ぶ つぶつ
ぶ つぶつ làu bàu, cằn nhằn_lất phất (trạng thái hình giọt, hình hạt)_lục ục (nước sôi)
ふわふわ
ふわふわ lơ lửng, bồng bềng_mềm mại, nhẹ nhàng
別々
べつべつ riêng biệt, riêng rẽ BIỆT
まあまあ
まあまあ bình thường
まごまご
まごまご bối rối, lúng túng
ますます
ますます dần dần, ngày càng...
め いめい
め いめい lần lượt từng người một
元々
もともと nguyên là, vốn dĩ là_từ xưa đến nay vẫn vậy, vẫn thế NGUYÊN
ゆうゆう
ゆうゆう thong thả, bình tĩnh_dư dật, dư thừa
順々
じゅんじゅん lần lượt theo thứ tự THUẬN
少々
しょうしょう một chút, một lúc THIỂU, THIẾU
着々
ちゃくちゃく dần dần từng tí một TRƯỚC
所々
ところどころ chỗ này chỗ kia SỞ
めちゃくちゃ
めちゃくちゃ bừa bãi, lộnxộn
めっちゃく
めっちゃく bừa bãi, lộnxộn
ぴったり
ぴったり Vừa vặn ,vừa khít (quần áo)
やっぱり
やっぱり Quả đúng (như mình nghĩ) _ Cuối cùng thì cũng vẫn là_Rốt cục thì
やはり
やはり Quả đúng (như mình nghĩ) _ Cuối cùng thì cũng vẫn là_Rốt cục thì
うっかり
うっかり Lơ đễnh ,xao nhãng
がっ かり
がっ かり Thất vọng
ぎっしり
ぎっしり Chật kín ,sin sít
ぐっすり
ぐっすり (Ngủ) say tít ,(ngủ) thiếp đi
こっそり
こっそり Nhẹ nhàng (để ko gây tiếng động) _Len lén ( để ko ai nhìn thấy)
さっぱり
さっぱり Trong trẻo ,sảng khoái (rửa mặt xong) _Nhẹ, nhạt (món ăn)
さっぱり...ない
さっぱり...ない Một chút cũng không, hoàn toàn không.