Thuật ngữ trong học phần này (88)
ぐったり
ぐったり
Mệt nhoài ,mệt phờ người
しっかり
しっかり
Chắc chắn ,vững chắc
すっきり
すっきり
Cô đọng ,súc tích (văn chương)_Tỉnh táo ,sảng khoái (ngủ dậy )_Đầy đủ ,hoàn toàn (十分)
そっくり
そっくり
Giống y hệt ,giống như đúc_tất cả, hoàn toàn(全部)
にっこり
にっこり
Nhoẻn miệng cười
のんびり
のんびり
Thong thả,thảnh thơi không lo nghĩ ,ung dung
はっきり
はっきり
Rõ ràng, minh bạch_mạch lạc, lưu loát (trả lời)
ばったり
ばったり
Đột nhiên ,bất thình lình (突然)_Tình cờ ,ngẫu nhiên (偶然)_Tiếng kêu đột ngột phát ra
ぼんやり
ぼんやり
Mờ nhạt ,mờ ảo (cảnh sắc) _Lờ đờ ,vô hồn ( trạng thái)
ゆっくり
ゆっくり
Thong thả ,chậm rãi
めっきり
めっきり
Đột ngột (thay đổi)
たっぷり
たっぷり
Thừa thãi ,dư thừa ,đầy tràn (thời gian ,đồ ăn)
思い切り
おもいきり
dứt khoát; quyết tâm; quyết chí; quyết định; hết mình TƯ THIẾT
一等
いっとう
đứng đầu, hạng nhất NHẤT ĐẲNG
一時
いちじ
một giờ_tạm thời, nhất thời NHẤT THỜI, THÌ
一段
いちだん
ngày càng_hơn hẳn NHẤT ĐỌAN
一番
いちばん
thứ nhất, dẫn đầu NHẤT PHIÊN
一 部
いち ぶ
một phần, một vài, một bộ phận nhỏ NHẤT BỘ
一種
いっしゅ
một loại NHẤT CHỦNG
一 瞬
いち しゅん
một lúc, chớp nhoáng NHẤT THUẤN
一層
いっそう
hơn hẳn so với_...hơn_càng ngày càng... NHẤT TẦNG
一体
いったい
toàn bộ, tổng thể_chẳng hiểu là..như thế nào, rốt cục là thế nào NHẤT THỂ
一度 に
いちど に
làm...cùng một lúc, làm một lượt (一斉に) NHẤT ĐỘ
一斉に
いっせいに
nhất loạt, làm một thể, làm cùng lúc NHẤT TỀ
一般に
いっぱんに
thông thường, nhìn chung, phổ biến NHẤT BAN
一定
いってい
nhất định, cố định (không thay đổi) NHẤT ĐỊNH
一方
いっぽう
ngược lại, một mặt là.. NHẤT PHƯƠNG
一生
いっしょう
một đời, cả đời NHẤT SINH
再三
さいさん
vài lần, thỉnh thoảng TÁI TAM
万一
まんいち
nếu chẳng may, không may là VẠN NHẤT
第一に
だいいちに lớn nhất, quan trọng nhất_đứng đầu ĐỆ NHẤT
一旦
いったん một lần, một lượt,một khi đã...thì..._một lúc, một lát NHẤT
一杯
いっぱい
nước đầy _no, đủ_một cốc nước , một bát cơm NHẤT BÔI
生き生き
いきいき Sống động ( y như thật)_Tươi sống ( rau quả)_Đầy sức sống (tính cách) SINH SINH
いちいち
いちいち
Lần lượt từng cái một
いよいよ
いよいよ
Càng ...càng..._Rốt cục thì_Quả đúng như mình nghĩ ( やはり)
いらいら
いらいら
tức tối, trạng thái nóng nảy bực bội
うるうる
うるうる
Loanh quanh,luẩn quẩn (ko mục đích)_Lòng vòng ( đi lại)
各々
おのおの
Từng cái từng cái một CÁC
方々
かたがた
Từng người từng người một PHƯƠNG
徐々に
じょじょに
Dần dần từng chút một (少しずつ) TỪ
次々
つぎつぎ
Liên tiếp hết cái này đến cái khác THỨ
それぞれ
それぞれ
Dần dần , lần lượt từng cái từng cái một
そろそろ
そろそろ
Chuẩn bị ,sắp sửa
偶々
たまたま
Thỉnh thoảng, hiếm khi_Ngẫu nhiên,tình cờ(偶然) NGẪU
近々
ちかぢか
Gần sát ,cận kề CÂ?N
転々
てんてん
Tiếng lăn (bóng)_Liên tiếp hết cái này đến cái khác CHUYỂN
と うとう
と うとう
Cuối cùng , rốt cục
時々
ときどき
Thỉnh thoảng THỜI, THÌ
中々
なかなか
Mãi mà không... TRUNG, TRÚNG
のろのろ
のろのろ
Chậm rãi ,thong thả ,ì ạch
にこにこ
にこにこ
Mỉm cười , tủm tỉm
こ そこそ
こ そこそ
nhẹ nhàng_lén lút
はきはき
はきはき
rành mạch, lưu loát nói_rõ ràng, minh bạch
ぴかぴか
ぴかぴか lấp lánh, sáng loáng
ぶ つぶつ
ぶ つぶつ
làu bàu, cằn nhằn_lất phất (trạng thái hình giọt, hình hạt)_lục ục (nước sôi)
ふわふわ
ふわふわ
lơ lửng, bồng bềng_mềm mại, nhẹ nhàng
別々
べつべつ
riêng biệt, riêng rẽ BIỆT
まごまご
まごまご
bối rối, lúng túng
ますます
ますます
dần dần, ngày càng...
め いめい
め いめい
lần lượt từng người một
元々
もともと
nguyên là, vốn dĩ là_từ xưa đến nay vẫn vậy, vẫn thế NGUYÊN
ゆうゆう
ゆうゆう
thong thả, bình tĩnh_dư dật, dư thừa
順々
じゅんじゅん
lần lượt theo thứ tự THUẬN
少々
しょうしょう
một chút, một lúc THIỂU, THIẾU
着々
ちゃくちゃく
dần dần từng tí một TRƯỚC
所々
ところどころ
chỗ này chỗ kia SỞ
めちゃくちゃ
めちゃくちゃ
bừa bãi, lộnxộn
めっちゃく
めっちゃく
bừa bãi, lộnxộn
ぴったり
ぴったり
Vừa vặn ,vừa khít (quần áo)
やっぱり
やっぱり
Quả đúng (như mình nghĩ) _ Cuối cùng thì cũng vẫn là_Rốt cục thì
やはり
やはり
Quả đúng (như mình nghĩ) _ Cuối cùng thì cũng vẫn là_Rốt cục thì
うっかり
うっかり
Lơ đễnh ,xao nhãng
ぎっしり
ぎっしり
Chật kín ,sin sít
ぐっすり
ぐっすり
(Ngủ) say tít ,(ngủ) thiếp đi
こっそり
こっそり
Nhẹ nhàng (để ko gây tiếng động) _Len lén ( để ko ai nhìn thấy)
さっぱり
さっぱり
Trong trẻo ,sảng khoái (rửa mặt xong) _Nhẹ, nhạt (món ăn)
さっぱり...ない
さっぱり...ない
Một chút cũng không, hoàn toàn không.