THÔNG BÁO: IQUIZ SẼ MIỄN PHÍ TOÀN BỘ 100% HỌC, TẠO VÀ LÀM ĐỀ THI, FLASH CARD TỪ NAY TỚI 30/6/2021

Kanji N2 (9/7/2014)
殿
ĐIỆN, ĐIẾN Hán Nhật: デン, テン Âm Nhật: との, -どの
殿様
どのさま
DẠNG Hán Nhật: ヨウ, ショウ Âm Nhật: さま, さん
様子
ようす hình bóng dáng bộ tịch bộ dạng bộ dáng
〜様
〜さま
同様
どうよう tương đồng sự giống/sự tương tự
様々
さまざま đa dạng;
YẾU, YÊU Hán Nhật: ヨウ Âm Nhật: い.る, かなめ
重要
じゅうよう sự trọng yếu/sự quan trọng
要約
ようやく sự tóm lược/sự khái quát/bài tóm lược/sự tóm tắt
要点
ようてん yếu điểm/điểm trọng yếu
要る
いる cần
LỢI Hán Nhật: リ Âm Nhật: き.く
利用
りよう sự lợi dụng/sự áp dụng/sự sử dụng
金利
きんり tiền lời lãi/lãi suất/tiền lãi
便利
べんり thuận tiện/tiện lợi
有利
ゆうり hữu lợi/có lợi
TẾ Hán Nhật: サイ Âm Nhật: ほそ.い, ほそ.る, こま.か, こま.かい
明細
めいさい chi tiết/rõ ràng rành mạch
細い
ほそい thon dài/mảnh mai
細かい
こまかい cặn kẽ
心細い
こころぼそい không có sự giúp đỡ/cô độc/trơ trọi/cô đơn
TẠI Hán Nhật: ザイ Âm Nhật: あ.る
在中
ざいちゅう
現在
げんざい bây giờ
在学
ざいがく đang học
不在
ふざい việc đi vắng/việc không có mặt
KHÁCH Hán Nhật: キャク, カク Âm Nhật:
客席
きゃくせき ghế của khách xem/ghế ngồi xem/ghế khán giả
お客様
おきゃくさま
乗客
じょうきゃく hành khách
NGẠCH Hán Nhật: ガク Âm Nhật: ひたい
ひたい vầng trán trán
がく cái trán/trán (người)
金額
きんがく kim ngạch/số tiền
Âm Nhật: -こ.む, こ.む, こ.み, -こ.み, こ.める
込む
こむ đông đúc
払い込む
はらいこむ giao nạp đóng
飛び込む
とびこむ nhảy vào/nhảy
申し込む
もしこむ xin/thỉnh cầu/cầu hôn
思い込む
おもいこむ tin rằng
LĨNH Hán Nhật: リョウ Âm Nhật: えり
領収書
りょうしゅうしょ biên nhận biên lai nhận tiền biên lai Kinh tế
領事館
りょうじかん lãnh sự quán
大統領
だいとうりょう chủ tịch nước/tổng thống
THU Hán Nhật: シュウ Âm Nhật: おさ.める, おさ.まる
収入
しゅうにゅう thu nhập
回収
かいしゅう sự thu hồi/sự thu lại/thu hồi/thu lại
収める
おさめる tiếp thu/thu vào/nhận
収集
しゅうしゅう sự thu thập/sự thu gom/sự nhặt nhạnh/thu thập
吸収
きゅうしゅう sự hấp thụ
GIỚI Hán Nhật: カイ Âm Nhật: かせ
機械
きかい máy guồng máy cơ khí/máy móc/cơ giới
器械体操
きかいたいそう
KHÚC Hán Nhật: キョク Âm Nhật: ま.がる, ま.げる, くま
きょく khúc/từ (ca nhạc)
折り曲げる
おりまげる
曲線
きょくせん đường vòng đường gấp khúc/khúc tuyến/đường cong/đường uốn khúc
曲がる
まがる ẹo cúi cong
Ô Hán Nhật: オ Âm Nhật: けが.す, けが.れる, けが.らわしい, よご.す, よご.れる, きたな.い
汚れる
よごれる vấy bẩn/bị bẩn/bị bôi nhọ/hoen ố/bị làm nhục/bị cưỡng hiếp/nhơ bẩn/bẩn
汚い
きたない uế thấp hèn/hạ lưu
汚す
よごす làm bẩn/bôi nhọ/làm hoen ố/làm nhục/xâm hại/cưỡng dâm/vấy bẩn lên
汚染
おせん sự ô nhiễm
1 / 64
Thuật ngữ trong học phần này (64)
殿
ĐIỆN, ĐIẾN Hán Nhật: デン, テン Âm Nhật: との, -どの
殿様
どのさま
DẠNG Hán Nhật: ヨウ, ショウ Âm Nhật: さま, さん
様子
ようす hình bóng dáng bộ tịch bộ dạng bộ dáng
〜様
〜さま
同様
どうよう tương đồng sự giống/sự tương tự
様々
さまざま đa dạng;
YẾU, YÊU Hán Nhật: ヨウ Âm Nhật: い.る, かなめ
重要
じゅうよう sự trọng yếu/sự quan trọng
要約
ようやく sự tóm lược/sự khái quát/bài tóm lược/sự tóm tắt
要点
ようてん yếu điểm/điểm trọng yếu
要る
いる cần
LỢI Hán Nhật: リ Âm Nhật: き.く
利用
りよう sự lợi dụng/sự áp dụng/sự sử dụng
金利
きんり tiền lời lãi/lãi suất/tiền lãi
便利
べんり thuận tiện/tiện lợi
有利
ゆうり hữu lợi/có lợi
TẾ Hán Nhật: サイ Âm Nhật: ほそ.い, ほそ.る, こま.か, こま.かい
明細
めいさい chi tiết/rõ ràng rành mạch
細い
ほそい thon dài/mảnh mai
細かい
こまかい cặn kẽ
心細い
こころぼそい không có sự giúp đỡ/cô độc/trơ trọi/cô đơn
TẠI Hán Nhật: ザイ Âm Nhật: あ.る
在中
ざいちゅう
現在
げんざい bây giờ
在学
ざいがく đang học
不在
ふざい việc đi vắng/việc không có mặt
KHÁCH Hán Nhật: キャク, カク Âm Nhật:
客席
きゃくせき ghế của khách xem/ghế ngồi xem/ghế khán giả
お客様
おきゃくさま
乗客
じょうきゃく hành khách
NGẠCH Hán Nhật: ガク Âm Nhật: ひたい
ひたい vầng trán trán
がく cái trán/trán (người)
金額
きんがく kim ngạch/số tiền
Âm Nhật: -こ.む, こ.む, こ.み, -こ.み, こ.める
込む
こむ đông đúc
払い込む
はらいこむ giao nạp đóng
飛び込む
とびこむ nhảy vào/nhảy
申し込む
もしこむ xin/thỉnh cầu/cầu hôn
思い込む
おもいこむ tin rằng
LĨNH Hán Nhật: リョウ Âm Nhật: えり
領収書
りょうしゅうしょ biên nhận biên lai nhận tiền biên lai Kinh tế
領事館
りょうじかん lãnh sự quán
大統領
だいとうりょう chủ tịch nước/tổng thống
THU Hán Nhật: シュウ Âm Nhật: おさ.める, おさ.まる
収入
しゅうにゅう thu nhập
回収
かいしゅう sự thu hồi/sự thu lại/thu hồi/thu lại
収める
おさめる tiếp thu/thu vào/nhận
収集
しゅうしゅう sự thu thập/sự thu gom/sự nhặt nhạnh/thu thập
吸収
きゅうしゅう sự hấp thụ
GIỚI Hán Nhật: カイ Âm Nhật: かせ
機械
きかい máy guồng máy cơ khí/máy móc/cơ giới
器械体操
きかいたいそう
KHÚC Hán Nhật: キョク Âm Nhật: ま.がる, ま.げる, くま
きょく khúc/từ (ca nhạc)
折り曲げる
おりまげる
曲線
きょくせん đường vòng đường gấp khúc/khúc tuyến/đường cong/đường uốn khúc
曲がる
まがる ẹo cúi cong
Ô Hán Nhật: オ Âm Nhật: けが.す, けが.れる, けが.らわしい, よご.す, よご.れる, きたな.い
汚れる
よごれる vấy bẩn/bị bẩn/bị bôi nhọ/hoen ố/bị làm nhục/bị cưỡng hiếp/nhơ bẩn/bẩn
汚い
きたない uế thấp hèn/hạ lưu
汚す
よごす làm bẩn/bôi nhọ/làm hoen ố/làm nhục/xâm hại/cưỡng dâm/vấy bẩn lên
汚染
おせん sự ô nhiễm