Thuật ngữ trong học phần này (64)
殿
ĐIỆN, ĐIẾN
Hán Nhật: デン, テン
Âm Nhật: との, -どの
様
DẠNG
Hán Nhật: ヨウ, ショウ
Âm Nhật: さま, さん
様子
ようす
hình bóng
dáng
bộ tịch
bộ dạng
bộ dáng
同様
どうよう
tương đồng
sự giống/sự tương tự
要
YẾU, YÊU
Hán Nhật: ヨウ
Âm Nhật: い.る, かなめ
重要
じゅうよう
sự trọng yếu/sự quan trọng
要約
ようやく
sự tóm lược/sự khái quát/bài tóm lược/sự tóm tắt
要点
ようてん
yếu điểm/điểm trọng yếu
利
LỢI
Hán Nhật: リ
Âm Nhật: き.く
利用
りよう
sự lợi dụng/sự áp dụng/sự sử dụng
金利
きんり
tiền lời
lãi/lãi suất/tiền lãi
便利
べんり
thuận tiện/tiện lợi
細
TẾ
Hán Nhật: サイ
Âm Nhật: ほそ.い, ほそ.る, こま.か, こま.かい
明細
めいさい
chi tiết/rõ ràng rành mạch
心細い
こころぼそい
không có sự giúp đỡ/cô độc/trơ trọi/cô đơn
在
TẠI
Hán Nhật: ザイ
Âm Nhật: あ.る
不在
ふざい
việc đi vắng/việc không có mặt
客
KHÁCH
Hán Nhật: キャク, カク
Âm Nhật:
客席
きゃくせき
ghế của khách xem/ghế ngồi xem/ghế khán giả
額
NGẠCH
Hán Nhật: ガク
Âm Nhật: ひたい
額
がく
cái trán/trán (người)
金額
きんがく
kim ngạch/số tiền
込
Âm Nhật: -こ.む, こ.む, こ.み, -こ.み, こ.める
申し込む
もしこむ
xin/thỉnh cầu/cầu hôn
領
LĨNH
Hán Nhật: リョウ
Âm Nhật: えり
領収書
りょうしゅうしょ
biên nhận
biên lai nhận tiền
biên lai
Kinh tế
大統領
だいとうりょう
chủ tịch nước/tổng thống
収
THU
Hán Nhật: シュウ
Âm Nhật: おさ.める, おさ.まる
回収
かいしゅう
sự thu hồi/sự thu lại/thu hồi/thu lại
収める
おさめる
tiếp thu/thu vào/nhận
収集
しゅうしゅう
sự thu thập/sự thu gom/sự nhặt nhạnh/thu thập
械
GIỚI
Hán Nhật: カイ
Âm Nhật: かせ
機械
きかい
máy
guồng máy
cơ khí/máy móc/cơ giới
曲
KHÚC
Hán Nhật: キョク
Âm Nhật: ま.がる, ま.げる, くま
曲線
きょくせん
đường vòng
đường gấp khúc/khúc tuyến/đường cong/đường uốn khúc
汚
Ô
Hán Nhật: オ
Âm Nhật: けが.す, けが.れる, けが.らわしい, よご.す, よご.れる, きたな.い
汚れる
よごれる
vấy bẩn/bị bẩn/bị bôi nhọ/hoen ố/bị làm nhục/bị cưỡng hiếp/nhơ bẩn/bẩn
汚い
きたない
uế
thấp hèn/hạ lưu
汚す
よごす
làm bẩn/bôi nhọ/làm hoen ố/làm nhục/xâm hại/cưỡng dâm/vấy bẩn lên