Thuật ngữ trong học phần này (56)
連
LIÊN
Hán Nhật: レン
Âm Nhật: つら.なる, つら.ねる, つ.れる, -づ.れ
関連
かんれん
sự liên quan/sự liên hệ/sự quan hệ/liên quan/liên hệ/quan hệ
連休
れんきゅう
kỳ nghỉ/đợt nghỉ
絡
LẠC
Hán Nhật: ラク
Âm Nhật: から.む, から.まる
連絡
れんらく
sự liên lạc/sự trao đổi thông tin
入荷
にゅうか
sự nhập hàng/sự nhận hàng
出荷
しゅっか
sự đưa hàng/sự giao hàng ra chợ/sự đưa hàng ra thị trường/giao hàng/xuất hàng
届
GIỚI
Hán Nhật: カイ
Âm Nhật: とど.ける, -とど.け, とど.く
届ける
とどける
trình báo
đưa đến/chuyển đến
参
THAM, XAM, SÂM
Hán Nhật: サン, シン
Âm Nhật: まい.る, まい-, まじわる, みつ
参考書
さんこうしょ
sách tham khảo
お参り
おまいり
sự lễ chùa/sự đi vãn cảnh chùa chiền
衣
Y, Ý
Hán Nhật: イ, エ
Âm Nhật: ころも, きぬ, -ぎ
衣服
いふく
y phục/quần áo/trang phục
衣料品
いりょうひん
clothing goods
衣食住
いしょくじゅう
nhu cầu thiết yếu của cuộc sống (ăn, uống...)
他
THA
Hán Nhật: タ
Âm Nhật: ほか
その他
そのほか
cái khác/những cái khác/ngoài ra
他方
たほう
tha phương
phương khác/hướng khác/(theo) cách khác/ mặt khác
他人
たにん
tha nhân
người khác/người không có quan hệ/người ngoài/người lạ
蔵
TÀNG
Hán Nhật: ゾウ, ソウ
Âm Nhật: くら, おさ.める, かく.れる
冷蔵
れいぞう
sự làm lạnh/sự ướp lạnh để bảo quản
内蔵
ないぞう
sự lắp đặt bên trong
貯蔵
ちょぞう
tàng trữ
sự dự trữ
凍
ĐỐNG
Hán Nhật: トウ
Âm Nhật: こお.る, こご.える, こご.る, い.てる, し.みる
冷凍
れいとう
sự làm lạnh/sự ướp lạnh để bảo quản/sự làm đông lạnh
凍る
こおる
đóng băng/bị đóng băng
凍える
こごえる
đóng băng/bị đóng băng/cứng lại
等
ĐẲNG
Hán Nhật: トウ
Âm Nhật: ひと.しい, など, -ら
等しい
ひとしい
đều đặn
đẳng
bằng nhau/tương tự/giống như
上等
じょうとう
có tính thượng đẳng/cao cấp/thượng hạng/ưu tú
高等学校
こうとうがっこう
trường cấp ba/trường phổ thông trung học/trường cao đẳng
配
PHỐI
Hán Nhật: ハイ
Âm Nhật: くば.る
配達
はいたつ
sự đưa cho/sự chuyển cho/sự phân phát
気配
けはい
sự cảm giác/sự cảm thấy/sự linh cảm/sự có vẻ như là/giá ước chừng
担
ĐAM, ĐẢM
Hán Nhật: タン
Âm Nhật: かつ.ぐ, にな.う
担当
たんとう
chịu trách nhiệm/đảm đương
分担
ぶんたん
sự gánh vác (trách nhiệm)
当
ĐƯƠNG, ĐANG, ĐÁNG
Hán Nhật: トウ
Âm Nhật: あ.たる, あ.たり, あ.てる, あ.て, まさ.に, まさ.にべし
当日
とうじつ
ngày hôm đó/ngày được nhắc tới
頂
ĐÍNH
Hán Nhật: チョウ
Âm Nhật: いただ.く, いただき